Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước và các sinh tố tan trong chất béo.Sinh tố nào ít bền vững nhất?Cho biết cách bảo quản
Hãy kể tên các sinh tố tan trong nước và các sinh tố tan trong chất béo , sinh tố nào ít bền vững ? Vì sao?
Chất dinh dưỡng nào dễ tan trong nước?
1. Sinh tố
2. chất đường bột
3. chất đạm
4. chất béo
- Theo em thì những chất dinh dưỡng nào dễ tan trong nước ? Để đảm bảo chất dinh dưỡng trong thức ăn, chúng ta phải làm như thế nào ?
Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất. Phương pháp bảo quản thực phẩm đông lạnh là
A. Để thực phẩm ở nhiệt độ từ 1ºC – 3º C
B. Để thực phẩm ở nhiệt độ từ 3ºC – 7º C
C. Để thực phẩm chủ yếu là rau, củ, quả ở nhiệt độ nhỏ hơn 0º C
D. Để thực phẩm chủ yếu là thịt, cá ở nhiệt độ nhỏ hơn 0º C
Câng có biện pháp nào để giữ vệ sinh an toàn thực phẩm ? HELP ME
vì sao phải giữ vệ sinh an toàn thực phẩm?
help me! chiều nay mk thi học kì rồi
Phần 1 : Trắc nghiệm
Câu 1 : Chất xơ ngăn ngừa đc bệnh
A. Tiểu đường
B. Táo bón
C. Tim mạch
D. Huyết áp
Câu 2 : Sinh tố dễ tan trong nước nhất là
A. Vitamin B
B. Vitamin A
C. Vitamin C
D. Vitamin D
Câu 4 : Cơ thể bị thiếu máu do thiếu
A. Sắt
B. Canxi
C. Iốt
D. Phốt pho
Câu 9 : Em hãy trọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đay để thay thế thịt , cá
A. Rau muống
B. Đậu phụ
C. Khoai lang
D. Gạo
Câu 10 : Nếu ăn thừa chất đạm
A. Làm có thể béo phệ
B. Cơ thể khỏe mạnh
C. Ảnh hưởng xấu đến sức khỏe
D. Gây bệnh béo phì , huyết áp cao , bệnh tim mạch
Câu 12 : Vitamin D có tác dụng
A. Bổ mắt , ngăn ngừa khô mắt
B. Làm chắc răng , cứng xương
C. Tăng sức đề kháng
D. Cung cấp năng lượng
Câu 14 : Sinh tố A có vai trò
A. Ngừa bệnh tiêu chảy
B. Ngừa bệnh quáng gà
C. Ngừa bệnh thiếu máu
D. Ngừa bệnh động kinh
Câu 15 : Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo là
A. Lạc , vừng , ốc , cá
B. Thịt bò , cua , cá , đậu
C. Thịt heo nạc , cá ,ốc , mỡ heo
D. Mỡ heo , bơ , dầu dừa , dầu mè
Câu 16 : Chất đường bột có nhiều trong thực phẩm
A. Tôm
B. Đậu tương
C. Rau muống
D. Ngô
Câu 18 : tại sao ko dùng gạo sát quá kĩ và vo quá kĩ
A. Mất sinh tố C
B. Mất sinh tố B
C. Mất sinh tố A
D. Mất sinh tố A,B,C
Câu 19 : Vai trò của chất xơ đối với cơ thể
A. Ngăn ngừa bệnh tái bón , làm mềm chất thải để dễ thải ra khỏi cơ thể
B. Nguồn cung cấp Vitamin
C. Nguồn cung cấp năng lượng
D. Là nguồn cung cấp chất dinh dưỡng
Phần 2 : Tự luận
Câu 1 : An toàn thực phẩm là gì ? Rm hãy cho biết các cách phòng tránh nhiễm trùng, nhiễm độc thực phẩm
Câu 2 : Tại sao cần phải thay đổi món ăn trong các bữa ăn ? Cách thay thế thức ăn lẫn nhau
Câu 3 : Nêu nguồn cung cấp và chức năng dinh dưỡng của chất đạm , chất đường bột , chất béo ?
muốn giữ an toàn vệ sinh thực phâm thì ta phải làm những gì
------------- help me -------
thứ 5 thi hk 2 rồi huhu!!!!