Câu 1:
|-11|=11
-12=-1
-3-|-7|=-3-7=-10
Thứ tự tăng dần là -11<-10<-1=-1<8<11
Câu 2:
\(A=\left\{3;6;9;...;96\right\}\)
Số phần tử là \(\dfrac{96-3}{3}+1=32\left(pt\right)\)
Câu 1:
|-11|=11
-12=-1
-3-|-7|=-3-7=-10
Thứ tự tăng dần là -11<-10<-1=-1<8<11
Câu 2:
\(A=\left\{3;6;9;...;96\right\}\)
Số phần tử là \(\dfrac{96-3}{3}+1=32\left(pt\right)\)
Cho A = 1; 3; 7; 8 Tìm số tự nhiên x để số a = 2 \(\times\) x là 1 phần tử của tập hợp A. Số x là ...
Bài 1.Sắp xếp các số trên theo thứ tự tăng dần: -11 ; 12 ; -10 ; |-9| ; 23 ; 0; -|-9|; 10; -|-2015| Bài 2: Tính hợp lý (nếu có thể): a) 1125 – ( 374 + 1125) + (-65 +374) b) -23 . 63 + 23 . 21 – 58 . 23 c) -2003 + (-21+75 + 2003) d) 942 – 2567 + 2563 – 1942 e) 12 - 12 + 11 + 10 - 9 + 8 - 7 + 5 - 4 + 3 + 2 -1 f) -65.(87-17)-87.(17-65) Bài 3:Tìm số nguyên x biết: 3x + 27 = 9 c)2x + 12 = 3(x – 7) e) (x-5)(x+6)=0 2x2 – 1 = 49 d)|-9 – x| -5 = 12 f) (3-x)(x+7)=0 Bài 4: Cho biểu thức: A = (-a - b + c) – (-a – b – c) a) Rút gọn A b) Tính giá trị của A khi a = 1; b = -1; c = -2
Bài 1: Quy đồng mẫu
a) 7 phần -15; -8 phan -25; 11 phan -75
b) -8 phần -45 ; 13 phần -180 ; -4 phần -30
Bài 2: Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 24:
-1 phần 8 ; 2 phần -3 ; -1 phần -2; 3 phần -72 ; 5 phần -6
Bài 3:
Viết các số sau dưới dạng phân số có mẫu là 16:
1 ; -7 ; 5 phần -8 ; 0
Bài 4:Sắp xếp theo thứ tự tăng dần
-7 phần 9 ; 3 phần 2 ; -7 phần 5 ; 0 ; -4 phần -5 ; 9 phần 11
Bài 1:Tìm x:
a. 2.x-49=5.3\(^2\)
b. 200-(2x+6)=4\(^3\)
Bài 2:
a. Viết tập hợp A các số tự nhiên lớn hơn 4 và ko vượt quá = 2 cách
b. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 12 = 2 cách
c. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 11 và ko vượt quá 20 = 2 cách
d. Viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 9 , nhỏ hơn hoặc = 15 = 2 cách
e. Viết tập hợp A các số tự nhiên ko vượt quá 30 = 2 cách
f. Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn lớn hơn 5 = 2 cách
g. Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn hoặc = 18 và ko vượt quá 100 = 2 cách
Bài 3: Viết tập hợp các chữ số của các số.
a. 97542
b. 29635
c. 60000
Bài 4: Viết tập hợp các số tự nhiên có 2 chữ số mà tổng của các chữ số là 4.
Bài 5: Viết tập hợp sau = cách liệt kê các phần tử.
a. A={x ∈ N \(|\)10 < x < 16}
b. B={x ∈ N \(|\)10 ≤ x ≤ 20}
c. C={x ∈ N \(|\)5 < x ≤ 10}
d. D=\(\left\{x\in N|10< x< 100\right\}\)
e. E=\(\left\{x\in N|2982< x< 2987\right\}\)
Bài 6: Cho 2 tập hợp A=\(\left\{5;7\right\}\) , B=\(\left\{2;9\right\}\)
Viết tập hợp gồm 2 phần tử trong đó có 1 phần tử A , 1 phần tử B
Bài 7: Viết tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp các số tự nhiên khác 0 và ko vượt quá 50
b. Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 100
c. Tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 23 và nhỏ hơn hoặc bằng 1000
d. Các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9
Tập hợp các số nguyên x thõa mãn \(-\dfrac{36}{11}\) nhỏ hơn hoặc bằng x nhỏ hơn hoặc bằng \(\dfrac{7}{5}\) là {...}
( Nhập các phần tử theo giá trị tăng dần, cách nhau bởi dấu ";" )
Sắp xếp theo thứ tự:
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
5 / 11
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
Bài 1: Gọi T là tập hợp các số tự nhiên có 3 chữ số. Hỏi tập hợp T có bao nhiêu tập hợp con ?
Bài 2: Viết tập hợp sau và chỉ rõ mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử ?
a, Tập hợp A các số tự nhiên x mà x - 3 = x + 3 .
b, Tập hợp B các số tự nhiên x mà x : 3 = x : 6 .
c, Tập hợp C các số tự nhiên x mà 3x < 0
Bài 3: Tìm x, biết :
a, 17 + ( - 17 + x ) = 297 -912 + 297)
b, 25 - ( -2 + x + 25 ) = - (10 - 397 ) + ( - 379 ) + ( - 379 - 6 )
c, 20 ( x + 2 ) - 6 ( x + 5) - 24 x = 100
d, x - { 55 - [ 49 = ( - 28 - x ) ] } = 13 - { 47 + [ 25 - ( 32 - x ) ] }
e, 3 + 2x-1 = 24 - [ 42- ( 21 - 1 ) ]
f, ( x + 1 ) + ( x + 2 ) + ( x + 3 ) + . . . + ( x + 4 ) = 100
Bài 5: Thu gọn biểu thức:
a, 100 - 2x + [ ( - 20 ) + 7x + ( - 12 - 2x ) ]
b, 84 - { ( - 8 ) + ( - 2x ) + [ ( - 15 ) + ( - 7 ) - 30 ] }
c, 2000 - { ( - 200 ) - 74x - [ ( - 25 ) - 20 + ( - 32 ) ] }