a: \(=\dfrac{3\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^3}=\dfrac{3}{\left(x-2\right)^2}\)
b: \(=\dfrac{x^2\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)^3}=\dfrac{x^2}{\left(x+2\right)^2}\)
a: \(=\dfrac{3\left(x-2\right)}{\left(x-2\right)^3}=\dfrac{3}{\left(x-2\right)^2}\)
b: \(=\dfrac{x^2\left(x+2\right)}{\left(x+2\right)^3}=\dfrac{x^2}{\left(x+2\right)^2}\)
Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau bằng nhau :
a) \(\dfrac{3}{2x-3}\) và \(\dfrac{3x+6}{2x^2+x-6}\)
b) \(\dfrac{2}{x+4}\) và \(\dfrac{2x^2+6x}{x^3+7x^2+12x}\)
rút gọn biểu thức
(6x +1) ^2 +(6x-1)^2-2(1+6x)(6x-1)
x(2x^2-3)-x^2(5x+1)+x^2
3x(x-2)-5x(1-x)-8(x^2-3)
bài 1: tính
a. ( x^3 - 8):( x^2 + 2x + 4)
b. ( 3x^2 - 6x ):( 2- x )
bài 2: cho biểu thức A = 2x - 1/(phần) x^2 - x
a, tìm điều kiện để A có nghĩa
b, tính giá trị của A khi x=0 Và X = 3
bài 3: rút gọn biểu thức
a, (6x + 1)^2 + (6x - 1)^2 - 2(1+6x).(6x - 1)
b, 3(2^2 + 1).(2^4 + 1).(2^8 + 1).(2^16 +1)
c,x(2x^2 - 3) -x^2(5x + 3) + 3x^2
d,3x(x - 2)- 5x (1 - x) -8(x^2 -3)
mấy bạn giải dùm mình 3 bài này vs bài nào cx đk mình cần gấp lắm mai thi rùi huhu...
giúp nha mb
c1. phân tích đa thức thành nhân tử
a, x^2+2x+1
b, x^2-xy+5x-5y
c2, thực hiện phép tính sau:
a, 2x+6/3x^2-x: x^2+3x/1-3x
b, (4x^4y^2+6x^2y^3-12x^2y):3x^2y
Cho phân thức: A=(3-6x)/(2x^3-x^2+2x-1) a) Rút gọn phân thức. b) Tính giá trị của phân thức tại x=3. c) Chứng minh A luôn âm với mọi giá trị của x khác 1/2.
quy đồng các phân thức sau
a,\(\dfrac{x+1}{x-1};\dfrac{x-1}{x+1};\dfrac{4}{1-x^2}\)
b,\(\dfrac{x^3}{x^3-3x^2y+3xy^2-y^3};\dfrac{x}{y^2xy}\)
c,\(\dfrac{4x}{x-2};\dfrac{3x}{x-2};\dfrac{12x}{x^2-4}\)
d,\(\dfrac{7}{x};\dfrac{x}{x+6};\dfrac{36}{x^2+6x}\)
cho biểu thức P=\(\dfrac{3x^2+6x+12}{x^3-8}\)
a) Tìm ĐKXĐ của P
b) Rút gọn biểu thức P
c) Tính giá trị của P với x=\(\dfrac{4001}{2000}\)
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 8 HỌC KÌ I
Năm học 2015 - 2016
Đại số Chương I
* Dạng thực hiện phép tính
Bài 1. Tính:
a. x2(x – 2x3)
b. (x2 + 1)(5 – x)
c. (x – 2)(x2 + 3x – 4)
d. (x – 2)(x – x2 + 4)
e. (x2 – 1)(x2 + 2x)
f. (2x – 1)(3x + 2)(3 – x)
g. (x + 3)(x2 + 3x – 5)
h. (xy – 2).(x3 – 2x – 6)
i. (5x3 – x2 + 2x – 3).(4x2 – x + 2)
Bài 2. Tính:
a. (x – 2y)2
b. (2x2 +3)2
c. (x – 2)(x2 + 2x + 4)
d. (2x – 1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức
a. (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1)
b. 3(22 + 1)(24 + 1)(28 + 1)(216 + 1)
c. x(2x2 – 3) – x2(5x + 1) + x2.
4d 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 8(x2 – 3)
Bài 4. Tính nhanh:
a. 101^2
b. 97.103
c. 77^2 + 232^2 + 77.46
d. 105^2 – 5^2
e. A = (x – y)(x2 + xy + y2) + 2y3 tại x = và y =
* Dạng tìm x
Bài 5: Tìm x, biết
1. (x – 2)2 – (x – 3)(x + 3) = 6
. 2. 4(x – 3)2 – (2x – 1)(2x + 1) = 10
4. (x – 4)2 – (x – 2)(x + 2) = 6.
5. 9 (x + 1)2 – (3x – 2)(3x + 2) = 10
* Dạng toán phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 6. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 – 2y + y^2
b. (x + 1)^2 – 25
c. 1 – 4x^2
d. 8 – 27x^3
e. 27 + 27x + 9x^2 + x^3
f. 8x^3 – 12x^2y + 6xy^2 – y^3
g. x^3 + 8y^3
Bài 7 . Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. 3x^2 – 6x + 9x^2
b. 10x(x – y) – 6y(y – x)
c. 3x^2 + 5y – 3xy – 5x
d. 3y^2 – 3z^2 + 3x^2 + 6xy
e. 16x^3 + 54y^3
f. x^2 – 25 – 2xy + y^2
g. x^5 – 3x^4 + 3x^3 – x^2.
Bài 8: Phân tích đa thức thành nhân tử
1. 5x^2 – 10xy + 5y^2 – 20z^2
2. 16x – 5x^2 – 3
3. x^2 – 5x + 5y – y^2
4. 3x^2 – 6xy + 3y^2 – 12z^2
5. x^2 + 4x + 3
6. (x2 + 1)^2 – 4x^2
7. x^2 – 4x – 5
Bài 1 : Tìm x biết
a/ x ( x + 4 ) + x + 4=0
b/ x ( x - 3) + 2x - 6 = 0
Bài 2 : rút gọn biểu thức
a/ \(\dfrac{6x^2y^2}{8xy^5}\) b/ \(\dfrac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}\) e/ \(\dfrac{x^2+7x+12}{x^2+5x+6}\)
c/ \(\dfrac{x^2-9}{x^2+6x+9}\) d/ \(\dfrac{x^2+2x+1}{3x+3}\)
Bài 3 : thực hiện phép tính ( các mẫu thức đều không buông )
a/ \(\dfrac{15}{2x+6}+\dfrac{5x}{2x+6}\) b/ \(\dfrac{y}{2x^2-xy}+\dfrac{4x}{y^2-2xy}\) c/ \(\dfrac{x-1}{2x^2-2}-\dfrac{x+3}{4x+4}\)
d/ \(\dfrac{4y^2}{11x^4}.\left(-\dfrac{3x^2}{8y}\right)\) e/ \(\dfrac{5x+10}{4x-8}.\dfrac{4-2x}{x+2}\)
Bài 4 : Rút gọn và tính các giá trị của biểu thức
a/ \(\dfrac{3x^2-x}{9x^2-6x+1}\) tại x = \(\dfrac{1}{3}\) b/\(\dfrac{x^2-2xy+y^2-9}{x^2-xy+3x}\) Tại x = 2016 ; y = 3