a/ Đề bài sai vì \(x\ne9;x\ge0\) không phải là điều kiện xác định của phân thức.
b/ Với \(x\ne2\)
\(\sqrt{\frac{x^2+4x+4}{x+2}}=\sqrt{\frac{x^2+2.x.2+2^2}{x+2}}=\sqrt{\frac{\left(x+2\right)^2}{x+2}}=\sqrt{x+2}\)
a/ Đề bài sai vì \(x\ne9;x\ge0\) không phải là điều kiện xác định của phân thức.
b/ Với \(x\ne2\)
\(\sqrt{\frac{x^2+4x+4}{x+2}}=\sqrt{\frac{x^2+2.x.2+2^2}{x+2}}=\sqrt{\frac{\left(x+2\right)^2}{x+2}}=\sqrt{x+2}\)
1. Cho hai biểu thứ A=\(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-1}\) và A = (\(\frac{x-2}{x+2\sqrt{x}}+\frac{1}{\sqrt{x}+2}\)).\(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\) với x >3, x ≠ 1.
a) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 49
b) Rút gọn biểu thức V
c) Tìm x để \(\frac{B}{A}< \frac{3}{4}\)
2. Cho hai biểu thức A = \(\frac{\sqrt{x}}{1+3\sqrt{x}}\)và B=\(\frac{x+3}{x-9}+\frac{2}{\sqrt{x}+3}-\frac{1}{3-\sqrt{x}}\), với x>0, x ≠9
a) Tính giá trị biểu thức A khi x = \(\frac{4}{9}\)
b) Rút gọn biểu thức B
c) Cho P=B:A. Tìm x để P<3
bài 1: rút gọn các biểu thúc sau
a, \(\frac{\sqrt{1-2x+x^2}}{x-1}\)
b, \(\frac{\sqrt{\left(x-3\right)^2}}{3-x}\)
c, \(\frac{\sqrt{9x^2-6x+1}}{9x^2-1}\)
d, 4-x-\(\sqrt{4-4x+x^2}\)
bài 2 rút gọn
a, \(\frac{\sqrt{6}+\sqrt{10}}{\sqrt{21}+\sqrt{35}}\)
b, \(\frac{\sqrt{405+3\sqrt{27}}}{3\sqrt{3}+\sqrt{45}}\)
c, \(\frac{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{4}-\sqrt{6}-\sqrt{9}-\sqrt{12}}{\sqrt{2}+\sqrt{3}+\sqrt{4}}\)
d, \(\frac{\sqrt{6-2\sqrt{5}}}{\sqrt{5}-1}\)
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng a) x² + 6x + 9 b) x² + x + 1 Bài 3: Rút gọn biểu thức: a) (x +y)2+(x - y) Bài 4: Tìm x biết a) (2x + 1)²- 4(x + 2)²=9 b) (x+3)²-(x-4)( x + 8) = 1 Bài 5: Tính nhẩm: a) 19. 21 b) 29.31 c) 2xy² + x²y + 1 b)2(x - y)(x + y) +(x - y)²+ (x + y)² c) 3(x + 2)²+ (2x - 1)²- 7(x + 3)(x - 3) = 36 c) 39. 41: Bài 6: Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi giá trị của biển x a) 9x² - 6x +2 b) x² + x + 1 Bài 7: Tìm GTNN của: a)A=x-3x+5 Bài 8: Tìm GTLNcủa: a) A = 4 - x² + 2x Bài 9: Tính giá trị của biểu thức A = x³+ 12x²+ 48x + 64 tai x = 6 C=x+9x+27x + 27 tại x= - 103 c) 2x² + 2x + 1. b) B = (2x - 1)² + (x + 2)² b) B = 4x - x² B=x −6x + 12x – 8 tại x = 22 D=x³15x² + 75x - 125 tai x = 25 Bài 10.Tìm x biết: a) (x - 3)(x + 3x +9)+x(x + 2)2 - x)=1 b)(x+1)- (x - 1) - 6(x - 1}} = Bài 11: Rút gọn: a) (x - 2) - x(x + 1)(x - 1) + 6x(x - 3) b)(x - 2)(x - 2x+4)(x+2)(x+2x+
bài 1 thực hiện các phép tính sau:
a) \(\sqrt{12}+2\sqrt{27}+3\sqrt{75}-9\sqrt{48}\)
b)\(2\sqrt{2}-\sqrt{3^2}\)
c) \(\left(\sqrt{x}-3\right)\left(4-\sqrt{x}\right)\)
bài 2 rút gọn biểu thức sau:
a)\(\frac{\sqrt{15}-\sqrt{6}}{\sqrt{35}-\sqrt{14}}\)
b)\(\frac{2\sqrt{15}-2\sqrt{10}+\sqrt{6}-3}{2\sqrt{5}-2\sqrt{10}-\sqrt{3}+\sqrt{6}}\)
c)\(\frac{\sqrt{10}+\sqrt{15}}{\sqrt{8}+\sqrt{12}}\)
d)\(\frac{x-2\sqrt{x}}{x+4-4\sqrt{x}}\)
Cho \(A=\left(\frac{x-\sqrt{x}+7}{x-4}+\frac{1}{\sqrt{x}-2}\right):\left(\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x}-2}-\frac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}+2}-\frac{2\sqrt{x}}{x-4}\right)\)
a) ĐKXĐ , Rút Gọn
b)So sánh A với 1/A
Bài 1:Cho biểu thức :A=\(\left(\frac{x^3-1}{x^2-x}+\frac{x^2-4}{x^2-2x}-\frac{2-x}{x}\right):\frac{x+1}{x}\) với x≠0;x≠1;x≠2;x≠-1
1,Rút gọn biểu thức A
2,Tính A biết x thỏa mãn x3-4x2+3x=0
Cho biểu thức: P = \(\left(\frac{2}{\sqrt{x}-1}+\frac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+1}\right).\frac{\sqrt{x}}{x+\sqrt{x}+2}\) với x >= 0 và x khác 1
a) Chứng minh rằng P = \(\frac{\sqrt{x}}{x-1}\)
b) Với giá trị nào của x thì P = \(\frac{1}{2}\)
Bài 1: Rút gọn biểu thức sau:\(A=\frac{\frac{x}{x-y}-\frac{y}{x+y}}{\frac{y}{x-y}+\frac{x}{x+y}}\)
Bài 2:
Cho biểu thức \(A=\frac{x}{x-5}-\frac{10x}{x^2-25}-\frac{5}{x+5}\)
a) Tập xác định của biểu thức A là gì?
b) Rút gọn biểu thức A
c) Khi $x=9$ thì A bằng bao nhiêu?
Bài 3: Cho biểu thức \(B=\left(\frac{4}{x^3-4x}+\frac{1}{x+2}\right):\frac{2x-4-x^2}{2x^2+4x}\)
a) Tìm tập xác định và rút gọn $B$
b) Tại $x=1$ thì $B$ bằng bao nhiêu?
c) Tìm giá trị nguyên của x để $B$ nhận giá trị nguyên.
Cho biểu thức E= \(\frac{15\sqrt{x}-11}{x+2\sqrt{x}-3}-\frac{3\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-1}-\frac{2\sqrt{x}+3}{\sqrt[]{x}+3}\)
a, rút gọn E
b, Tìm x để E = 1/3
c, tìm GTLN của E