a) Từ công thức đổi cơ số suy ra ∀a,b,c > 0 (a,b ≠ 1), logab. logbc = logac.
Do đó log36. log89. log62 = ( log36. Log62). = log32. log23 = .
b) logab2+ = logab2 + logab2 =2logab2 = 4 loga|b|.
a) Từ công thức đổi cơ số suy ra ∀a,b,c > 0 (a,b ≠ 1), logab. logbc = logac.
Do đó log36. log89. log62 = ( log36. Log62). = log32. log23 = .
b) logab2+ = logab2 + logab2 =2logab2 = 4 loga|b|.
Chứng minh rằng :
a) \(\log_{a_1}a_2.\log_{a_2}a_3.\log_{a_3}a_4.....\log_{a_{n-1}}a_n=\log_{a_1}a_n\)
b) \(\dfrac{1}{\log_ab}+\dfrac{1}{\log_{a^2}b}+\dfrac{1}{\log_{a^3}b}+.....+\dfrac{1}{\log_{a^nb}}=\dfrac{n\left(n+1\right)}{2\log_ab}\)
chứng minh các biểu thức sau (với giả thuyết là các biểu thức đã cho có nghĩa)
1. \(\dfrac{log_ac}{log_{ab}c}\) =1+logab
2. logax (bx)=\(\dfrac{log_ab=log_ax}{1=log_ax}\)
3. \(\dfrac{1}{log_ax}\) + \(\dfrac{1}{log_{a^2}x}\) +...+\(\dfrac{1}{log_{a^n}x}\) =\(\dfrac{n\left(n+1\right)}{2.log_ax}\)
1.rút gọn A=3\(\log_4\sqrt{a}\)- \(\log_{\dfrac{1}{2}}a^2\)+ 2\(\log_{\sqrt{2}}a\)
2.bt \(\log_23=a\). tính \(\log_{12}36\) theo a
Cho \(a>0\) , \(b>0\) thỏa mãn: \(\log_{3a+2b+1}\left(9a^2+b^2+1\right)+\log_{6ab+1}\left(3a+2b+1\right)=2\) .
Tính giá trị của biểu thức: \(P=a+2b\)
cho hai số thực a,b thỏa mãn 0<a<b<1 và biểu thức P=\(\log_{\frac{a}{b}}\sqrt{a}-4lo\log_a\left(a+\frac{b}{4}\right)\) đạt giá trị nhỏ nhất. Tính S=a+b
Tìm x, biết :
a) \(\log_5x=2\log_5a-3\log_5b\)
b) \(\log_{\dfrac{1}{2}}x=\dfrac{2}{3}\log_{\dfrac{1}{2}}a-\dfrac{1}{5}\log_{\dfrac{1}{2}}b\)
Không sử dụng máy tính, hãy tính :
a) \(\log_2\dfrac{1}{8}\)
b) \(\log_{\dfrac{1}{4}}2\)
c) \(\log_3\sqrt[4]{2}\)
d) \(\log_{0,5}0,125\)
a) Cho \(a=\log_{30}3;b=\log_{30}5\). Hãy tính \(\log_{30}1350\) theo a, b
b) Cho \(c=\log_{15}3\). Hãy tính \(\log_{25}15\) theo c
cho a,b,c,d là các số thực dương thỏa mãn \(\log_ab \) =\(\dfrac{3}{2}\), \(\log_cd\) = \(\dfrac{5}{4}\) , nếu a-c=9 hì b-d bằng bao nhiêu ?