Phân tích đa thức thành nhân tử:
a. x2-y2+4x+4 b. x2y-xy2-x+y c. x3+2x2+x d. x.(x+y)+x2-y2 e. 5x2y-10xy3 g. (x2+x)2+4x2+4x-12 h. x2+4xy-16+4y2 k. 2x2-5x-12
m. x2+2xy-9+y2 n. x2-3xy-10y2
Tìm x:
a. (x+2).(2x-1)-2.(x+1)2=3 b. 3x2-6x-(x+3).(x+2)=0
Chứng minh:(a+b)3-2.(a-b).(a2+ab+b2)+(a-b)3 = 2b3.(3a+b)
Chứng minh rằng vs mọi số nguyên a thì (a+2)2-(a-2)2 chia hết cho 4
Cho a,b,c là độ dài của 3 cạnh của một tam giác thỏa mãn a2+b2+c2-ab-ac-bc=0. Chứng minh tam giác đã cho là tam giác đều
Bài 1:
a: \(=\left(x+2\right)^2-y^2\)
\(=\left(x+2+y\right)\left(x+2-y\right)\)
b: \(=xy\left(x-y\right)-\left(x-y\right)=\left(x-y\right)\left(xy-1\right)\)
c: \(=x\left(x^2+2x+1\right)=x\left(x+1\right)^2\)
d: \(=x\left(x+y\right)+\left(x+y\right)\left(x-y\right)=\left(x+y\right)\left(2x-y\right)\)
e: \(=5xy\left(x-2y^2\right)\)
g: \(=\left(x^2+x\right)^2+4\left(x^2+x\right)-12\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x^2+x-2\right)\)
\(=\left(x^2+x+6\right)\left(x+2\right)\left(x-1\right)\)
h: \(=\left(x+2y\right)^2-16=\left(x+2y+4\right)\left(x+2y-4\right)\)
k: \(=2x^2-8x+3x-12=\left(x-4\right)\left(2x+3\right)\)