a) \(\left(2x+5\right)^2\)\(-\left(x-9\right)^2\)
=\(\left(2x+5+x-9\right).\left(2x+5-x+9\right)\)
=\(\left(3x-4\right).\left(x+14\right)\)
a) \(\left(2x+5\right)^2\)\(-\left(x-9\right)^2\)
=\(\left(2x+5+x-9\right).\left(2x+5-x+9\right)\)
=\(\left(3x-4\right).\left(x+14\right)\)
1. Các hằng đẳng thức sau là đúng
a. x^2+6x+9/x^2+3=x+3/x+1
b. x^2-4/5x^2+13x+6=x+2/5x+3
c. x^2+5x+4/2x^2+x-3=x^2+3x+4/2x^2-5x+3
d. x^2-8x+16/16-x^2=4-x/4+x
2. P là đa thức nào để x^2+2x+1/P=x^2-1/4x^2-7x+3
a. P=4x^2+5x-2
b. P=4x^2+x-3
c. P=4x^2-x+3
d. P=4x^2+x+3
3. Đa thức Q trong đẳng thức 5(y-x)^2/5x^2-5xy=x-y/Q
a. x+y
b. 5(x+y)
c. 5(x-y)
d. x
4. Đa thức Q trong hằng đẳng x-2/2x^2+3=2x^2-4x/Q là:
a. 4x^2+16
b. 6x^2-4x
c. 4x^3+6x
d. khác
5. Phân thức 2x+1/2x-3 bằng phân thức:
a. 2x^2+x/2x-3
b. 2x^2+x/2x^2-3x
c. 2x+1/6x-9
d. Khác
Phân tích đa thức thành nhân tử( bằng mọi phương pháp đã học)
a, x^2 - 2x - 4y^2 - 4y
b, x^2 + y^2 - x^2y^2 + xy - x- y
c, x^4 + 2x^3 -4x -4
Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) ( b - a )^2 + ( a - b )( 3a - 2b ) - a^2 + b^2
b) ( x^2 - 2x + 3 )( x^2 - 2x + 5 ) - 8
c) x^8 + x^7 + 1
phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 3x(12 - 4) - 2x(18x + 3)=36
b) 6x2 - (2x+5)(3x-2) = 7
c) (x - 4 )2 - (x-2)(x+2) =6
d) (x+3)2 - (4 - x)(4 + x)=10
1. Trong các kết quả sau kết quả nào sai
A. -17x^3y-34x^2y^2+51xy^3=17xy(x^2+2xy-3y^2)
B. x(y-1) +3(y-1)= -(1-y)(x+3)
C. 16x^2(x-y)-10y(y-1)=-2(y-x)(8x^2+5y)
2. Đa thức (x-y)^2+3(y-x) được phân tích thành nhân tử là:
A. (x+y)(x-y+3)
B. (x-y)(2x-2y+3)
C. (x-y)(x-y-3)
D. Cả 3 câu đều sai
3. Kết quả phân tích đa thức x(x-2)+(x-2) thành nhân tử
A. (x-2)x
B. (x-2)^2.x
C. x(2x-4)
D. (x-2)(x+1)
4. Kết quả phân tích 5x^2(xy-2y)-15x(xy-2y) thành nhân tử
A. (xy-2y)(5x^2-15x^2)
B. y(x-2)(5x^2-15x^2)
C. y(x-2)5x(x-3)
D. (xy-2y)5x(x-3)
5. Kết quả phân tích đa thức 3x-6y thành nhân tử là
A. 3(x-6y)
B. 3(3x-y)
C. 3(3x-2y)
D. 3(x-2y)
1) phân tích đa thức thành nhân tử :
a) x^2-10x+9 b) x^2-2x-15 c) 3x^2-7x+2 d) x^3-12+x^2
2) tìm gtln hoặc gtnn của R=xy biết :
a) x+y=6. b) x-y=4
3) tìm n€ Z để giá trị Biểu Thức A chia hết cho giá trị Biểu Thức B
a) A=8n^2-4n+1 và B = 2n+1
b) A=4n^3-2n^2-6n+5 và B=2n-1
Toán 8 tập 1 ôn tập chương 1
Bài 1 : Phân tích đa thức thành nhân tử :
a) 2x^4+5x^3+13x^2+25x+15
b) x^4+3x^3+x^2-12x-20
c) (a+b)^3-(a-b)^3)
d) x^3+y^3+z^3-3xyz
e) a*(a+2b)^3-b*(2a+b)^3
f) x-19x-30
g) a*(b+c)^2*(b-c)+b*(c+a)^2*(c-a)+c*(a+b)^2*(a-b)
1.Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) a^4-4b^2
b) 9(a+b)^2-4(a-2b)^2
c)4(2a-b)^2-49(a-b)^2
d)4x^4+20x^2+25
e)9x^4+24x^2+16
f)4x^4-16x^2y^3+16y^6
g)9x^6-12x^7+4x^8
h)8x^6-27y^3
k)1/64x^6-125y^3
i)x^6+1
l)x^6-y^6
m)x^9+1
n)x^12-y^4
Phân tích đa thức sau thành nhân tử :
a/ \(3x^2+3y^2-6xy-12\)
b/\(x^4+x^3+2x^2+x+1\)