Nhận biết :
a)Các chất rắn: Ca(OH)2,Fe(OH)2,NaCl, Na2SO4
b)Dung Dịch NaOH, Ca(OH)2 ,H2SO4,HCl
c) Dung Dịch NaCl, Na2SO4,Na2CO3, BaCl2
Câu 23. Dãy các bazơ làm phenolphtalein hoá đỏ:
A. NaOH; Ca(OH)2 B. Zn(OH)2; Mg(OH)2
C. KOH; Al(OH)3 D. Ca(OH)2; Fe(OH)3
Câu 24. Công thức hoá học của canxi cacbonat là:
A. CaCO3 | B. Ca(HSO3)2 | C. Ca(HCO3)2 | D. CaHCO3 |
chất nào sau đây bị phân hủy bởi nhiệt cho sản phẩm là oxit kim loại và nước?
A/ Cu(OH)2,Na2CO3,Ca(OH)2,MgCO3
B/ Cu(OH)2,Al(OH)3,Mg(OH)2,Zn(OH)2
C/ Cu(OH)2,NaOH,Al(OH)3,Zn(OH)2
D/ Cu(OH)2,CuCl2,NaHCO3,NaOH,KOH
Nhận biết dung dịch mất nhãn
a. Ca(OH)2, NaOH, KNO3, KCl
b. 3 chất rắn dạng bột, riêng biệt sau: Fe, Ag, Al
Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết 4 chất bột gồm NaCl,KNO3,Ca(OH)2,Mg(OH)2
Để phân biệt các dung dịch riêng biệt NaOH, H2SO4, Ba(OH)2, NaCl người ta dùng lần lượt các chất sau:
A.Quỳ tím và dung dịch H2SO4 B.Quỳ tím và dung dịch BaCl2
C.Dung dịch BaCl2 và quỳ tím D.Dung dịch BaCl2 và dung dịch H2SO4
Câu 1: Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3
a) Số chất tan trong nước tạo thành dung dịch có tính bazo là
A. 2 B. 3 C.4 D. 5
b) Số chất bị nhiệt phân huỷ là
A. 6 B. 3 C.4 D. 5
c) Số chất phản ứng với dung dịch axit tạo thành dung dịch có màu là
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
d) Số chất vừa phản ứng với dung dịch axit, vừa phản ứng với dung dịch bazo là
A. 2 B. 3 C.4 D. 1
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại hidroxit lưỡng tính?
A. Ca(OH)2 B. Fe(OH)3 C. Al(OH)3 D. KOH
Câu 3: Dung dịch NaOH phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Al2O3 B. SO2 C. Na2SO4 D. CuCl2
Câu 4: Dung dịch Ca(OH)2 không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. CuO B. HNO3 C. CO2 D. NaHCO3
Câu 5: Dung dịch KOH phản ứng được với dãy chất nào sau đây?
A. SO2, NaCl, H2SO4 B. CO2, Al2O3, MgCO3 C. HNO3, Al(OH)3, CaCO3 D. NaHCO3, HCl, FeCl2.
Câu 6: Mg(OH)2 tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. CuSO4 B. NaOH C. NaHCO3 D. HCl.
Câu 7: Cặp chất nào không xảy ra phản ứng hoá học?
A. dd NaOH và dd H2SO4 B. dd NaHCO3 và dd Ca(OH)2. C. dd HNO3 và Fe(OH)2 D. Cu(OH)2 và dd Na2SO4
Viết PTHH của các chất: \(KOH;NaOH;Ca\left(OH\right)_2;Ba\left(OH\right)_2;Cu\left(OH\right)_2;Al\left(OH\right)_3;Mg\left(OH\right)_2;Zn\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_2;Fe\left(OH\right)_3\) với \(CO_2\) và \(SO_2\)
dãy chất tác dụng SO2 là:
A/Cu(OH)2,Fe(OH)3,Mg(OH)2
B/ NaOH,H2O,CaO
C/Mg(OH)2,KOH,Ba(OH)2
D/Cu(OH)2,Fe(OH)3,NaOH