Một số oxit của bazo tan: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO,...
Một số oxit của bazo tan: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO,...
Cho 2,3 gam Na tác dụng với nước tạo thành 500ml dung dịch bazơ. a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. Xác định nồng độ mol của dd thu được. b. Hoà tan 2,4 gam một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30 gam dung dịch HCl 7,3 %. Tìm công thức của oxit?
dùng 200 ml dd HCL có nồng độ 2,5m hoàn tan hết 20g hôn hợp là Cu2O và Fe2O3
a, tính % hỗn hợp mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu . tính nồng độ mol của mỗi muối sinh ra.Coi thể tích dd thay đổi không đáng kể
Hòa tan 26,4 g hỗn hợp gồm FeCl2 và CuCl2 vào nước rồi cho tác dụng vừa đủ với 200ml dd NaOH 2M, lọc lấy kết tủa rồi nung nung trong không khí đến khi khối lượng không đổi thu được hỗn hợp chất rắn A gồm 2 oxit. Tính khối lượng oxit có trong A.
Hoà tan hoàn toàn 2g MgO và Fe2O3 vào dd Axit clohidric thì thu đc mối và nước.Tính % khối lượng mỗi Oxit biết rằng dùng 280 ml nồng độ 2M của Axit cần dùng
1.hãy chỉ ra câu nào hoàn toàn đúng là bazo tan (dung dịch kiềm)
A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Al(OH)3
B. LiOH, NaOH, AgOH
C. NaOH, Ba(OH)2, KOH
D. Hg(OH)2, Ca(OH)2, KOH
2. cho 11,2gam CaO tác dụng vừa đủ với CO2. Khối lượng muối tạo thành là
A. 12gam
B. 16gam
C. 20gam
D. 22gam
3. dung dịch H2SO4 tác dụng loãng tác dụng với những chất nào sau đây
A. MgO, Al(OH)3, NaOH, HCl
B. Mg, CuO, Fe(OH)2, Zn
C. Ca(OH)2, Ba(OH)2, Cu, FeO
D. Na2O, KOH, Ag, Na2SO4
4. chọn dãy chất là oxit bazo
A. CaO, Ag2O, SiO2
B. HgO, CuO, CO2
C. Na2O, MgO, FeO3
D. BaO, N2O5, MgO
5. những kim loại nào trong các dãy sau đây tác dụng được với dung dịch HCl
A. Cu, Fe, Zn
B. Zn, Fe, Mg,
C. Al, Cu, Fe
D. tất cả đều đúng
hoà tan hoàn toàn 104,5g hỗn hợp CuO và al2O3 vào dd hcl.sau pư thu đc 247,5g hỗn hợp muối .xđ khối lượng của muối Oxit trong hh ban đầu
một nguyên tố R,oxit cao nhất của nó chứa 60% oxi theo khối lượng.hợp chất khí cua R với H2 có tỉ khối so với H2 bằng 17.xác định R,công thức oxit cao nhất
Bài 1: Khi cho 30,4 g 1 oxit kim loại tác dụng vừa đủ với 294 g dd H2SO4 20%. Tìm CTHH của oxit.
Bài 2: Cho 3,25 g FeCl2 (chưa rõ hóa trị của Fe) tác dụng với dd AgNO3 dư, thu được 8,61 g AgCl. Xác định CTHH của Fe.
dùng 1 oxit rắn để nhận biết 4 dung dịch : Na2SO4 , MgSO4 , Al2(SO4)3 , BaCl2
1.Cho 24 gam SO3 tác dụng hết với nước , thu được 300ml dung dịch axit sunfuric.
a. Tính nồng độ mol của dung dịch axit thu được .
b. Cho 10,2 gam oxit của kim loại hóa trị III tác dụng vừa đủ với lượng axit trên . Xác định công thức hóa học của oxit.
2. Cho 200ml dung dịch MgSO4 2M tác dụng vừa đủ với dung dịch NAOH 1M .
a. Tính thể tích dung dịch MgSO4 cần dùng.
b. Tính nồng độ mol của muối trong dung dịch thu được .
c. Lọc hỗn hợp sau phản ứng trên , lấy kết tủa đem hòa tan trong dung dịch có chứa 21,9g HCl thì thu được bao nhiêu gam muối khan?