Kì giữa giảm phân II có n nst kép
=> Chọn 12 NST kép
Kì giữa giảm phân II có n nst kép
=> Chọn 12 NST kép
Ở tinh tinh có bộ NST lưỡng bội 2n = 48 NST. Số NST có trong một tế bào của tinh tinh khi đang ở kì giữa của nguyên phân là:
A.48 NST kép
B.96 NST đơn
C.24 NST kép
D.12 NST đơn
Có 3 tế bào mẹ tiến hành nguyên phân liên tiếp một số lần bằng nhau tạo ra các tế bào con. Trong các tế bào con có tất cả 768 NST đơn. Biết rằng nguyên liệu hoàn toàn mới trong các tế bào con là 720 NST đơn. a. XĐ bộ NST lưỡng bội 2n của loài b. Tính số lần NP của tế bào mẹ c. Tính nguyên liệu mtnbcc cho quá trình NP
Câu 17: Một tế bào ruồi giấm (2n= 8) đang ở kì sau của GP I thì số lượng NST là bao nhiêu trong các trường hợp sau đây?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 16
Câu 1: Một loài có bộ NST 2n =14, số NST trong một tế bào của thể ba nhiễm là
A. 15. B. 13. C. 21. D.12.
Câu 2: Trong công nghệ tế bào không có kĩ thuật nào dưới đây?
A. Tạo ADN tái tổ hợp. B. Nuôi cấy mô.
C. tạo dòng tế bào xôma biến dị. D. Nhân bản vô tính động vật.
Câu 3: Tài nguyên nào là tài nguyên tái sinh?
A. Tài nguyên sinh vật. B. Dầu mỏ.
C. Quặng bôxit. D. Than đá.
Câu 4: Cừu Dolly là thành tựu của
A. công nghệ tế bào. B. công nghệ gen.
C. Lai hữu tính. D. gây đột biến.
Câu 5: Số lượng cá thể trên đơn vị diện tích được gọi là đặc trưng nào của quần thể?
A. Mật độ. B. Kích thước quần thể.
C. Thành phần nhóm tuổi. D. Tỉ lệ giới tính.
Câu 6: Trong quá trình phiên mã, nucleotit loại A liên kết với nucleotit nào của môi trường tế bào?
A. Adenin. B. Timin.
C. Uraxin. D. Guanin.
Câu 7: Ở đậu Hà Lan; A- vàng; a- xanh; B- vỏ trơn; b- vỏ nhăn. Trong một phép lai P thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 9 vàng trơn; 3 vàng nhăn; 3 xanh trơn; 1 xanh nhăn. Tỉ lệ kiểu gen của phép lai đó là như thế nào?
A. 1:2:2:4:1:2:1:2:1. B. 1:2:1:1:2:1.
C. 1:1:1:1. D. 1:1:2:2.
Câu 8: Một phân tử ARN có trình tự: 5’UUA UXU GXX 3’ trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen là
A. 3’ AAT AGA XGG 5’. B. 5’AAT AGA XGG 3’.
C. 3’TTA AGA XGG 5’. D. 3’ AAU AGA XGG 5’.
Câu 9: Trong câu ca dao: “ Tò vò mà nuôi con nhện” thể hiện mối quan hệ nào?
A. Nửa kí sinh. B. Sinh vật ăn sinh vật.
C. Cạnh tranh. D. Cộng sinh.
Câu 10: Trong cơ thể người và động vật, các kháng thể trong máu có thể làm ngưng kết các kháng nguyên gây bệnh là virut hoặc vi khuẩn, kháng thể thể hiện chức năng gì của protein?
A. Bảo vệ cơ thể.
B. Vận chuyển các chất.
C. Thu nhận và xử lí thông tin.
D.Xúc tác các phản ứng.
Câu 11: Cho hình vẽ về các NST như sau
NST ban đầu: ABCDE.FGH à NST đột biến ABGF.EDCH. Dạng đột biến là
A. Mất đoạn. B. Lặp đoạn.
C. Chuyển đoạn. D. Đảo đoạn.
Câu 12: Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24, số NST có trong một tế bào đang ở kì sau của nguyên phân là bao nhiêu?
A. 48 NSt kép. B. 24 NST kép.
C. 48 NST đơn. D. 24 NST đơn.
Câu 13: Kiểu gen nào dưới đây khi giảm phân cho giao tử AB bằng 25%?
A. AABb. B. Aabb.
C. AaBb. D. AaBB
Câu 14: Ở người, gen A- qui định bệnh máu khó đông nằm trên NST X không có alen trên Y. Bố mẹ có kiểu gen như thế nào để sinh được con trai bị bệnh với xác suất là 25%?
A. XAXa x XAY. B. XAXA x XaY.
C. XAXA x XAY. D. XaXa x XaY.
Câu 15: Trong một phép lai bố mẹ đều có kiểu gen dị hợp hai cặp gen, thế hệ F1 thu được kiểu hình với tỉ lệ 3:1. Biết các gen trội hoàn toàn, qui luật di truyền chi phối phép lai là
A. Quy luật phân li.
B. Quy luật liên kết gen.
C. Quy luật phân li độc lập.
D. Gen nằm trên NST X.
2. Đột biến gen xảy ra ở thời điểm nào?
A. Khi NST phân li ở kì sau của phân bào.
B. Khi tế bào chất phân chia
C. Khi NST dãn xoắn
D. Khi ADN nhân đôi
3. Những tác nhân gây đột biến gen
A. Do tác nhân vật lý, hóa học của môi trường, do biến đổi các quá trình sinh lý, sinh hóa bên trong tế bào.
B. Do sự phân li không đồng đều của NST
C. Do NST bị tác động cơ học
D. Do sự phân li đồng đều của NST
Lúa nước có bộ NST lưỡng bội 2n = 24. Trong giao tử đơn bội n của loài này có bao nhiêu NST?
A 48
B 24
C 12
D 20
Trong giảm phân, hiện tượng NST kép xoắn cực đại và xếp thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào xảy ra ở kì nào?
A Kì cuối II.
B Kì giữa I.
C Kì sau II.
D Kì đầu I.
Ở kì giữa của quá trình giảm phân I, các NST kép xếp thành:
1 hàng
3 hàng
2 hàng
4 hàng
Câu 15. NST kép cấu trúc gồm:
A. 2 NST đơn trong cặp NST tương đồng
B. 2 NST đơn gắn với nhau ở tâm động trong đó 1 chiếc có nguồn gốc từ bố, 1 chiếc có nguồn gốc từ mẹ
C. Hai nhiễm sắc tử chị em gắn với nhau ở tâm động
D. Một cặp NST tương đồng
Câu 16: Cấu trúc điển hình của NST được biểu hiện rõ nhất ở:
A. Kì trung gian B. Kì sau C. Kì đầu D. Kì giữa.