Đáp án A
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
A. K, CaO, P2O5
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Đáp án A
$2K + 2H_2O \to 2KOH + H_2$
$CaO + H_2O \to Ca(OH)_2$
$P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4$
A. K, CaO, P2O5
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Dãy nào sau đây chỉ gồm các oxit bazơ?
A. CaO, SO2, SO3
B. CuO, K2O, CO2
C. P2O5, CO2, SiO2
D. CuO, K2O, Fe2O3
Trong các dãy chất sau đây, dãy chất nào gồm toàn acidic oxide?
A. SiO2, CO2, SO2, SO3, P2O5. B. NO2, CO2, Fe3O4, SO3, N2O5.
C. CO2, SO2, SO3, Na2O, P2O5. D. SiO2, CO2, MgO, SO3, P2O5.
giúp tớ với
Câu 2: Dãy gồm các oxit là:
A) CaO ; P2O5 ; MgCl2 B) P2O5 ; H2SO3 ; CO2
C) SO3 ; CO2 ; FeO D) Mg(OH)2 ; SO3 ; CO2
Câu 3: Dãy gồm các oxit tác dụng được với H2O là:
A) BaO ; P2O5 ; MgO B) P2O5 ; Na2O; CO2
C) SO3 ; CO2 ; FeO D) MgO ; SO3 ; CO2
Câu 4: Dãy gồm các oxit bazơ là:
A) CaO ; P2O5 ; ZnO B) P2O5 ; SO3 ; N2O5
C) SO3 ; CO2 ; PbO D) MgO ; FeO ; CaO
Câu 5: Dãy gồm các oxit lưỡng tính là:
A) CuO ; P2O5 ; ZnO B) CrO ; SO3 ; N2O5
C) Al2O3; CO2 ; PbO D) ZnO ; Al2O3
Câu 5: Dãy gồm các oxit axit là:
A) CaO ; P2O5 ; MgO; CO2 B) P2O5 ; SO3 ; CO2; CaO
C) SO3 ; CO2 ; FeO; MgO D) MgO ; FeO ; CaO; CO2
Câu 6: Dãy gồm các oxit tác dụng với dd axit HCl là:
A) SO3 ;CO2 ;FeO; MgO B) MgO ; FeO ; CaO; CO2
C) SO3 ; CO2 ; FeO D) MgO ; FeO ; CaO
Câu 7: Dãy gồm các oxit tác dụng với dd KOH là:
A) CaO ; P2O5 ; MgO B) P2O5 ; SO3 ; CO2
C) SO3 ; CO2 ; FeO D) MgO ; SO3 ; CO2
Câu 8: Dãy gồm các oxit vừa tác dụng với dd HCl vừa tác dụng với dd KOH là:
A) ZnO ; Al2O3 ; Cr2O3 B) Al2O3 ; SiO2 ; CO2
C) K2O ; ZnO ; Na2O D) Na2O ; CrO ; BaO
Câu 9: Cho 6,2 g Na2O vào nước dư sau phản ứng thu được 120 g dung dịch A.
9.1) Chất tan trong dung dịch A là
A) Na2O B) NaOH C) Na(OH)2 D) H2O
Bằng phương pháp hóa học nào có thể nhận biết từng chất trong mỗi chất sau đây:
a. Hai chất rắn màu trắng: CaO và P2O5
b. Hai chất khí không màu: CO2 và O2
c. MgO, CaO, P2O5 đều là những chất bột màu trắng.
Dãy chất nào sau đây phản ứng với khí CO ở nhiệt độ cao?
A. CuO, FeO, Fe3O4
B. MgO, Mg, Cu
C. FeO, Al2O3, CaO
D. Al2O3, Fe2O3
5.Cặp chất nào dưới đây không phản ứng với nhau ?
A. NaOH và HCl | B. H2SO4 và BaCl2 | C. KCl và NaNO3 | D. NaCl và AgNO3 |
7. Dãy nào gồm các oxit nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?
A. SO2, CaO, FeO B. Na2O, SO3, MgO |
bằng pp hoá hoá nào hãy nhận biết các chất sau
a.các chất rắn : CaO,CuO,P2O5
b. các chất khí : CO2,O2,SO2
Cho các chất rắn dạng bột màu trắng sau BaO,FeO,MgO,P2O5,SiO2,Ag2O.Bằng PPHH hãy nhận các chất rắn trên.Viết PTHH nếu có
Viết công thức hoá học của các axit hoặc bazơ tương ứng với những oxit sau : SiO2 BaO P2O5 SO2 SO3 MgO FeO Fe2O3 K2O N2O5 Al2O3 CuO b) Hãy cho biết những oxit nào tác dụng được với nước , dd KOH , dd H2SO4 loãng