Tiến hành nhiệt phân hoàn toàn 15,8 gam KMnO4, sau đó cho toàn bộ lượng khí O2 thu được tác dụng với hỗn hợp X gồm Cu, Fe thu được 13,6 gam hỗn hợp Y. Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Y trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư thu được 3,36 lít SO2 (đktc). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp X là ?
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp A gồm Mg, Zn, Al trong dung dịch HSO4 dư thu dược m1 gam muối và 10,08 lít khí ở đkc. Nếu dem m gam A phản ứng với oxi thu được hỗn hợp B gồm các oxitvà kim loại dư . Hòa tan B trong dung dịch HCl loãng dư thu được m2 gam muối. Giá trị của m1-m2 gần với giả trị nào nhất A. 15,2 B. 14,5 C. 16,8 D. 11,4
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
hòa tan hết 56 gam hỗn hợp X gồm Cu vàFeSO4 bằng dd HCl 1M thu được dd Y.sục khí H2S đến dư vào Y thấy tạo thành 16 gam kết tủa.Mặt khác nếu cho dd Y tác dụng với dd AgNO3 dư rhu được m gam kết tủa.Tính m
Hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Cu và Al. Cho 14,7 gam X tác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thu được 10,08 lít khí H2. Nếu hòa tan 14,7 gam X bằng một lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được 10,64 lít khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất ). Biết thể tích các khí đều đo ở đktc, các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm khối lượng của Cu có trong X .
Đốt cháy hoàn toàn 15 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại A, B, C thu được 16,6 gam hỗn hợp oxit. Hòa tan hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp oxi trên bằng dung dịch H2SO4 loãng(vừa đủ).
a.Thể tích dung dịch H2SO4 0,2M đã dùng.
b.Tổng khối lượng muối sunfat tạo thành.