mỗi tối sẽ có chương trình "Bịp_Verson 5"
hay đó , nhưng dành cho lớp 1 ko phải lớp 7
mỗi tối sẽ có chương trình "Bịp_Verson 5"
hay đó , nhưng dành cho lớp 1 ko phải lớp 7
Chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại :
a) A. sun B. stir C. sure D. sacles
b) A. sew B. new C. few D. newphew
Question 1: Choose the word pronounced differently from the other words : (chọn từ có cách phát âm khác với các từ còn lại)
A. puppet B. musician C. drum D. lunch
A. sugar B. vision C. decision D. measure
A. taste B. add C. saxophone D. actor
A. puppet B. lunch C. popular D. cut
A. spinach B. piano C. saxophone D. atmosphere
A. art B. large C. camera D. guitar
A. villages B. noodles C. vegetables D. serves
A. dish B. artist C. writer D. singer
viet ve hoat dong gio ra choi cua truong em bang tien anh
Em hãy sắp xếp những từ sau thành câu có nghĩa. Có thực hiện một số thay đổi.
1. computer / use / science class / in / hoa / computer / a / learn / her / to.
_________________________________________________
2. fiends / sommon / recess / Eating / with / be / aways / the most / relax / talk / at / and / of.
__________________________________________________
3. indoor / begin / Everyone / classes / go and / a / gain.
________________________________________
4. houseehold / the sitting-room / repair / brother / some / in / My / now / appliances.
_____________________________________________________
5. noisy / the bell / yard / very / ring / until / be / The.
_________________________________
Viết lại câu
She owns this car
➡Who.......
Giúp em với nhanh nhanh
Bài 4: Điền các từ để đo số lượng những danh từ không đếm được vào chỗ trống sao cho thích hợp. Pot Sheets Litres Bar Gallons Grains Glass Cake Slices Bag 1. Would you like another ____ of water? 2. I’d like two ____ of lemonade , please. 3. My grandmother gave me a ____of jam yesterday. 3. You may need three ____ of paper to write your essay. 5. He usually has two ____ off bread for his breakfast. 6. My boyfriend gave me a ________ of chocolate last week. 7. You need at least two ____ of petrol to run this machine. 8. There are some______ of sand in my tea. 9. My mon told me to buy a ____ of soap. 10. There is a ____ of pepper in the cupboard.
Em hãy sắp xếp nhwuxng từ sau thành câu có nghĩa. Có thực hiện một số thay đổi.
1. computer / use / science class / in / hoa / computer / a / learn / her / to.
____________________________________________________
2. friends / common / recess / Eating / with / be / aways / the most / relax / talk / at / and / of.
___________________________________________________________________
3. indoor / begin / Everyone / classes / go /and / again.
_______________________________________
4. household / the sitting-room / repair / brother / some / in / My / now / appliances.
____________________________________________________________
5. noisy / the bell / yard / very / ring / until / be / The.
___________________________________
Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. They phay games as well as______ rope during recess.
2. do they go to a junior high school?--- No, they go to a _______ high school.
I. Viết lại mỗi câu sau để nghĩa không đổi. Bắt đầu bằng những từ đã cho.
1. The room is dirty.
What_________________!
2. He is careful driver.
He drives ______________.