* Tinh chat hoa hoc cua O2 la O nhiet do cao O2 , de dang tham gia phan ung hoa hoc voi nhieu phi kim , kim loai , hop chat .Trong cac hop chat hoa hoc thi O2 co hoa tri II
Vd O2 + Fe \(\rightarrow\)fe2O3
5O2 + 4P \(\rightarrow\)2P2O5
* Tinh chat hoa hoc cua H2 la H2 co tinh khu , o nhiet do thich hop H2 co the ket hop duoc voi don chat oxi hoac nguyen to oxi trong mot so oxit kim loai .Cac phan ung cua H2 deu toa nhiet
VD 2H2 + O2 \(\rightarrow\)2H2O
H2 + CuO \(\rightarrow\)Cu + H2O
*Tinh chat hoa hoc cua H2O la nuoc tac dung duoc voi cac kim loai de tao ra bazo va H2(o nhiet do thuong nhu K, Na,..) , tac dung duoc voi mot so oxit bazo de tao ra dd bazo va mot so oxit axit de tao ra dd axit
Vd
2H2O + 2Na \(\rightarrow\)2NaOH + H2
H2O + K2O \(\rightarrow\)KOH
Tính chất hóa học của O2 | Tính chất hóa học của H2 | Tính chất hóa học của nước (H2O) |
- Tác dụng với kim loại. VD: Kẽm tác dụng với oxi. PTHH: 2Zn + O2 -to-> 2ZnO Thủy ngân (II) tác dụng với oxi. PTHH: 2Hg + O2 -to-> 2HgO - Tác dụng với phi kim. VD: cacbon phản ứng với oxi PTHH: C + O2 -to-> CO2 photpho phản ứng với oxi. PTHH: 4P + 5O2 -to-> 2P2O5 - Tác dụng với hợp chất. VD: Metan tác dụng với O2 PTHH: CH4 + 2O2 -to-> CO2 + 2H2O sắt từ oxit tác dụng với oxi. PTHH: 4Fe3O4 + O2 -to-> 6Fe2O3
|
- Tác dụng với một số oxit kim loại. VD: đồng (II) oxit phản ứng với hiđro. PTHH: CuO + H2 -to-> Cu + H2O Thủy ngân (II) oxit tác dụng với hiđro. PTHH: HgO + H2 -to-> Hg + H2O - Tác dụng với oxi. PTHH: H2 + O2 -to-> H2O |
- Tác dụng với kim loại. Ví dụ: natri cho vào nước. PTHH: 2Na + 2H2O -> 2NaOH + H2 Cho canxi vào nước. PTHH: Ca + 2H2O -> Ca(OH)2 + H2 - Tác dụng với một số oxit bazơ. Ví dụ: cho CaO vào nước. PTHH: CaO + H2O -> Ca(OH)2 Cho BaO và nước. PTHH: BaO + H2O -> Ba(OH)2 - Tác dụng với một số oxit axit. Ví dụ: Cho điphotpho pentaoxit vào nước. PTHH: P2O5 + H2O -> 2H3PO4 - Dẫn khí sunfurơ vào nước. PTHH: SO2 + H2O -> H2SO3 |