- Câu khẳng định :
I / You / We / They + have + V ( past participle )
He / She / It + has + V( past participle )
Eg : I have broken my leg. ( Tôi bị gãy chân ).
- Câu phủ định :
I / You / We / They + have not + V ( past participle )
He / She / It + has not + V( past participle )
Eg : John hasn't finished his report yet. ( John chưa làm xong bản báo cáo của mình. )
- Câu nghi vấn :
Have + I / You / We / They + V ( past participle )
Has + He / She / It + V ( past participle )
Eg : Have you seen Jane recently ? ( Gần đây bạn có gặp Jane không .)
Cấu trúc:
Câu khẳng định
S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú: S(Chủ ngữ) - V(Động từ) – O(Tân ngữ)
Ví dụ:
Câu phủ định
S+ have not/has not + V3 + (O)
S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Cấu trúc:
Câu khẳng định
S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú: S(Chủ ngữ) - V(Động từ) – O(Tân ngữ)
Ví dụ:
I have spoken to him. – Tôi đã nói chuyện với anh ấy.
I've been at this school for 10 years. Tôi đã ở ngôi trường này 10 năm rồi.
Câu phủ định
S+ have not/has not + V3 + (O)
S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet. – Tôi không nói chuyện với anh ấy.
I haven't ever been to Argentina. – Tôi chưa từng sống ở Argentina.
Câu nghi vấn
(Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
Ví dụ:
Have you spoken to him yet? – Có phải bạn đã nói chuyện với anh ấy.
How long have you been at this school? – Bạn đã ở ngôi trường dó bao lâu rồi.
Câu khẳng định
- S + have/has + V3 + (O)
Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
Câu nghi vấn
- Have/has + S+ V3 + (O)?
Chúc bạn học tốt!
các cấu tạo của thì hiện tại hoàn thành là cấu trúc của thì hiện tại hoàn thành đúng không bạn?