Cấu trúc
Câu khẳng định
- S+ have/has + V3 + (O)
* Ghi chú:
S: Chủ ngữ
V: Động từ
O: Tân ngữ
Ví dụ:
I have spoken to him.I have been at this school for 10 years.Câu phủ định
- S+ have not/has not + V3 + (O)
- S+ haven't/hasn't+ V3 + (O)
Ví dụ:
I haven't spoken to him yet.I haven't ever been to Argentina.Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + have/has + S+ V3 + (O)?
( Từ để hỏi có thể có hoặc không có nha ! )
Ví dụ:
Have you spoken to him yet?How long have you been at this school?(+) S + have/has + V3/ed + O.
(-) S + haven't/hasn't + V3/ed + O.
(?) Have/has + S + V3/ed + O?
Chúc bạn học tốt
Chú ý
I / you / we / they / Danh từ số nhiều + haveHe / she / it / Danh từ số ít + hasChúc bạn học tốt!
Sao thấy cấu trúc của mấy bạn giống quá khứ thế !