a)
Độ cao tại điểm A (độ cao cực đại)
\(h_{max}=OH=l-l.cos\alpha\)
Cơ năng tại A: \(W_A=mgh_{max}\)
Cơ năng tại B: \(W_B=\dfrac{1}{2}mv_B^2+mg\left(l-l.cos\beta\right)\)
Bảo toàn cơ năng:
\(W_A=W_B\\ \Rightarrow mgl\left(1-cos\alpha\right)=\dfrac{1}{2}mv_B^2+mgl\left(1-cos\beta\right)\\ \Rightarrow v_B=\sqrt{2gl\left(cos\beta-cos\alpha\right)}\\ =\sqrt{2.10.2\left(cos30-cos60\right)}\approx3,83\left(m\s\right)\)
b) Theo định luật II Newton
\(\overrightarrow{P}+\overrightarrow{T}=m\overrightarrow{a}\)
Chiếu lên phương hợp với phương thẳng đứng góc \(\beta\), chiều dương hướng tâm con lắc.
\(T=Pcos\beta+ma\\ \Rightarrow T=mg.cos\beta+\dfrac{2mgl\left(cos\beta-cos\alpha\right)}{l}\\ \Rightarrow T=mg\left(3cos\beta-2cos\alpha\right)=2.10\left(3.cos30-2.cos60\right)\approx31,96\left(N\right)\)
chọn gốc thế năng tại vị trí O
AO=\(l\)
\(W_{t1}+W_{đ1}=W_{t2}+W_{đ2}\)
\(\Leftrightarrow\)\(m.g.CO+0=m.g.BO+\dfrac{1}{2}.m.v^2\) (1)
CO=\(l-cos60^0.l\) (2)
BO=\(l-cos\alpha.l\) (3)
thay \(\alpha=30^0\)
\(\Rightarrow v\approx3,826\)m/s
b) lực căng dây lúc này
\(T=\dfrac{P}{cos30^0}\)=\(20\sqrt{3}\)N