4. Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5 Hz . Lúc t = 0 , vật qua li độ x = \(2\sqrt{3}\)cm với vận tốc = \(-20\pi\)cm / s Viết phương trình dao động của vật . ( Đáp số : x = 4 cos (\(10\pi t+\frac{\pi}{6}\) ) ( cm )
5. Một vật dao động điều hoà có vận tốc v = 40cm / s và gia tốc a = -3m/s2 tại li độ x = 3cm . Tính biên độ dao động . ( Đáp số : A = 5cm )
6. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 5cm . Ở li độ nào thì vật có vận tốc 6cm / s và gia tốc 16cm / s . ( Đáp số : x = 4cm )
Một vật dao động điều hoà có biên độ A=4cm, gia tốc của vật tại vị trí biên có độ lớn 400cm/s. Tốc độ góc là
Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = 2πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm). C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 16 cm/s và gia tốc cực đại bằng 128 cm/s^2 .Chọn gốc thời gian t = 0 s lúc vật có x = 1 cm và đang về vtcb .Lập ptdđ
Một vật dao động điều hòa với tốc độ ban đầu là 1m/s và gia tốc là -10 m/s2. Khi đi qua vị trí cân bằng thì vật có tốc độ là 2m/s. Viết phương trình dao động của vật.
Một vật dao động điều hòa cho biết lúc vật ở vị trí li độ là 3 cm thì vận tốc là -40\(\pi\) cm/s, lúc ở li độ là - 4 cm thì vận tốc là 30π cm/s. Biên độ dao động là
Vật dao động trên quỹ đạo dài 2cm, khi pha của dao động là π/6 vật có vận tốc v = 2πcm/s. Chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2sin(4πt + π/2)(cm). B. x = sin(4πt +π/2)(cm).
C. x = 2sin(πt - π/2)(cm). D. x = sin(4πt - π/2)(cm).
Viết phương trình dao động điều hòa của một vật có thời gian thực hiện một dao động là 0,5 C tại thời điểm ban đầu vật đó di qua vị trí cân bằng theo chiêù dương với vận tốc là 12 ( cm/s )
Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 4 (rad/s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị
trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 4 cm/s. B. 8 cm/s. C. 3 cm/s. D. 0,5 cm/s.