Một đoạn mARN có trình tự các nucleotit: U X G X X U U A X A U G G U khi tổng hợp chuỗi axit amin thì cần môi trường tế bào cung cấp bao nhiêu axit amin ?
một phân tử mARN có số nucleotit loại uraxin là 150 và chiếm 20% tổng số nucleotit tính số nucleotit trong gen đã tổng hợp nên phân tử mARN?
Trong một ống nghiệm chứa 3 loại nuclêôtit được tổng hợp nhân tạo với tỉ lệ mỗi loại lần
lượt là 1A : 3U : 5G. Xác suất để tổng hợp ngẫu nhiên được 1 phân tử mARN cho ra chuỗi
polipeptit tương ứng gồm các axit amin Tyr - val - Ser là bao nhiêu?
Biết axit amin Tyr được mã hóa bởi 2 bộ ba là UAU và UAX; val được mã hóa bởi 4 bộ ba là
GUU, GUX, GUA, GUG; ser được mã hóa bởi 6 bộ ba là UXU, UXX, UXA, UXG, AGU,
AGX.
một đoạn mARN có trình tự nucleotit như sau:
-A-U-G-G-A-X-G-A-U-X-G-U-X-A-XG-A-G-X-A-A-
a, viết trình tự nucleotit của gen quy định đoạn mARn đó
b,Tính số axit amin được tổng hợp từ đoạn ARN nêu trên
giúp mình nhaa
BÀI. MỐI QUAN HỆ GIỮA GEN VÀ ARN
Câu 27.<VD>Một phân tử mARN dài 4080 Å , có A = 40%, U = 20% ; và X = 10% số nuclêôtit của phân tử ARN. Số lượng từng loại nuclêôtit của phân tử mARN là :
A. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 360 .
B. U = 240 , A = 480 , X = 120 , G = 360.
C. U = 240 , A = 460 , X = 140 , G = 380
D. U = 240 , A = 480 , X = 140 , G = 360 .
Câu 28. <NB> Sự tổng hợp phân tử ARN được thực hiện :
A. theo nguyên tắc bổ sung trên hai mạch của gen.
B. theo nguyên tắc bổ sung chỉ trên một mạch của gen.
C. theo nguyên tắc bán bảo toàn.
D. theo nguyên tắc bảo toàn.
Câu 29.<NB> Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cơ chế tổng hợp phân tử ARN là :
A. A liên kết với T, G liên kết với X.
B. A liên kết với U, T liên kết với A, G liên kết với X, X liên kết với G.
C. A liên kết U, G liên kết với X.
D. A liên kết X, G liên kết với T.
Câu 30. <NB> mARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 31. <NB> tARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 32. <NB> rARN có vai trò:
A. truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của prôtêin cần tổng hợp.
B. vận chuyển axit amin tương ứng tới nơi tổng hợp prôtêin.
C. tham gia cấu tạo nên ribôxôm là nơi tổng hợp prôtêin.
D. lưu giữ thông tin di truyền.
Câu 33. <VD> Một phân tử mARN dài 4080 Å. Số bộ ba mã sao trên phân tử mARN là bao nhiêu?
A. 300. B. 400. C. 500. D. 600.
Câu 34. <NB> Loại ARN nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền?
A. tARN C. rARN
B. mARN D. Cả 3 loại ARN trên
Một gen có cấu trúc ở sinh vật nhân chuẩn có chiều dài 5865A0. Tỉ lệ cácloaị nucleotit trên mạch mã gốc A:T:G:X bằng 2:3:1:4 . Sự tổng hợp một phân tửprotein từ phân tử mARN nói trên cần phải điều đến 499 lượt tARN . a) Hãy tính số lượng nucleotit mỗi loại trên cấu trúc .
b) Khi tổng hợp 1 phân tử mARN môi trường cần phải cung cấp mỗi loạiribonucleotit là bao nhiêu? c) Tìm số lượng mỗi loại ribonucleotit trên các doạn intron của phân tử mARN
Một mạch mARN có 600nu. Hãy tính số axit amin trong chuỗi axit amin do mạch mARN này tổng hợp Mọi người giúp em với ạ
1 gen dài 2867,4 A tổng hợp các phân tử mARN, số phân tử mARN đc hình thành gấp 3 lần số mạch đơn của gen a Cho biết gen tổng hợp ARN bảo nhiêu lần? b. Có bao nhiêu ribonu cần đc môi trường cũng cấp?
Một phân tử mARN dài 3060A0 được tách ra từ vi khuẩn E. Coli có tỉ lệ các loại nucleotit A, G, U và X lần lượt là 15%, 10%, 45% và 30%. Người ta sử dụng phân tử mARN này làm khuôn để tổng hợp nhân tạo một đoạn ADN có chiều dài đúng bằng chiều dài phân tử mARN. Xác định số lượng nucleotit mỗi loại trong đoạn ADN trên.