a, L=3,4*(N/2)
⇔5100=3,4*(N/2)
⇔N=3000 nu
b, %G=%X=15%
➙ G = X = 450 nu
%A + %G = 50%
⇔ %A = 50% - %G = 50% - 15% = 35%
➙ A = T = 1050 nu
Đáp án:
a, Tổng số nu : 3000 nu
b, Số nu từng loại :
A = T = 1050 nu
G = X = 450 nu.
a, L=3,4*(N/2)
⇔5100=3,4*(N/2)
⇔N=3000 nu
b, %G=%X=15%
➙ G = X = 450 nu
%A + %G = 50%
⇔ %A = 50% - %G = 50% - 15% = 35%
➙ A = T = 1050 nu
Đáp án:
a, Tổng số nu : 3000 nu
b, Số nu từng loại :
A = T = 1050 nu
G = X = 450 nu.
1 gen có chiều dài 4080 A* . trong gen hiệu số giữa A với 1 loại nu khác là 240 ( nu) . trên mạch 1 của gen đó có T = 250 . trên mạch 2 của gen đó có G = 40%
a) tính khối lượng và số vòng xoắn của đoạn gen trên .
b) tính số nu từng loại của đoạn gen trên
c) tính số nu từng loại trên mỗi mạch đơn của gen
d) tính số nu từng loại có trong các gen con sau khi tự sao liên tiếp 3 lần . sau 3 lần tự sao liên tiếp , số nu từng loại có trong các gen có chứa nguyên liệu hoàn toàn mới là bao nhiêu ?
Bài 1:1 đoạn gen dài 5100 Angxtorong,trong đó có 30% nu loại A.Tính tổng số nu của gen và số nu mỗi loại của gen.
Bài 2:Cho đoạn gen có 3500 nu trong đó nu loại G là 500.
a)Tính chiều dài,khối lượng,số chu kì xoắn của đoạn gen
b)Tính số nu mỗi loại của gen
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
một đoạn phân tử adn ở sinh vật nhân thực (gen A) dài 5100 Ao,có số Nu loại A chiếm 30% tổng số Nu của gen .gen A bị đột biến 1 số cặp Nu trở thành gen a làm cho gen đột biến kém gen ban đầu 2 liên kết hiđrô nhưng chiều dài không thay đổi
A.tính số lượng từng loại Nu của gen A và gen a
B. tính số lượng liên kết hiđrô trong gen A và gen a
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
bài 1 : Một gen dài 0,408 micromet, mạch 1 có A1+T1=60% số nu của mạch, mạch 2 có X2-G2=10% số nu của mạch .Mà tỉ lệ phần trăm của A2 bằng 2 lần tỉ lệ phần trăm G2,xđ tỉ lệ phần trăm và số nu từng loại của gen
bài 2: Một gen có chiều dài 5100 Ăngtrong, có số nu loại G=22% số nu của gen
a) Tih số luoq và phần trăm của mỗi loại nu
b) tính khối lượng và chu kì xoắn
c) Tinh số lượng liên kết Hidro có trong gen
bai 3: một gen có 3450 liên kết hidro, có hiệu số giữa A vs 1 loại nu khoq bổ sung 20% tổng số nu của cả gen. Trên mARN có số nu loại G=300, A=600
a) tih số nu mỗi loại của gen
b) tính chiều dài và khối lượng của gen
c) tính số lượng nu mỗi loại mARN
Một gen có chiều dài 5100A , gen có %A2 + %G2= 13% tổng số nu của gen, trong đó G>A Hãy xác định tỉ lệ và số lượng từng loại nu của gen? Phân tử mARN được tổng hợp từ gen trên có tỉ lệ các loại nu A:U:G:X lần lượt là 2:4:4:5 . Hãy xác định số Nu từng loại của mARN
Cho 1 gen có chiều dài 5100 \(A^0\), có tích tỉ lệ loại A với 1 loại nu khác nhóm bổ sung là 5,25%. Trên mạch 1 gen có hiệu số loại A với loại X là 450 nu, T = 450 nu. Tính tỉ lệ, số lượng từng loại nu gen, trên mỗi mạch gen.
Một gen có tích của hai loại nuclêôtit bổ sung cho nhau bằng 16% tổng số nuclêôtit của gen.
1. Tính % từng loại nuclêôtit trong gen trên.
2. Nếu gen đó có số lượng nuclêôtit loại guanin là 360, hãy xác định số lượng các loại nuclêôtit còn lại trong gen và số lượng nuclêôtit môi trường nội bào cần cung cấp cho gen trên tự nhân đôi liên tiếp 3 lần.