giải hệ phương trình sau:
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+xy=3\\2x^2+3xy=1+4x\end{matrix}\right.\)
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2-xy+y^2=1\\x^2+2xy-2y^2=5x-y-3\end{matrix}\right.\)
cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=m\\mx+y=1\end{matrix}\right.\)
1.giải hệ với m=2
2.tìm m để 2 đường thẳng có phương trình 1 và 2 trong hệ cắt nhau tại 1 điểm trên (P) : y=-2x2
giải hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=1\\x^2+y^2=13\end{matrix}\right.\)
a)\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{x}+2\sqrt{y-1}=5\\4\sqrt{x}-\sqrt{y-1}=2\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{8}{x}-\dfrac{1}{y+12}=1\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{5}{y+12}=36\end{matrix}\right.\)
c)\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2x}{x+1}+\dfrac{y}{y+1}=2\\\dfrac{x}{x+1}+\dfrac{3y}{y+1}=1\end{matrix}\right.\)
1. Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=4\\2x+3y=m\end{matrix}\right.\)
Tìm m để hpt có nghiệm (x;y) thỏa \(\left\{{}\begin{matrix}x>0\\y< 0\end{matrix}\right.\)
2. Cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=3m+1\\3x+2y=2m-3\end{matrix}\right.\)
Với giá trị nào của m thì hpt có nghiệm (x;y) thỏa \(\left\{{}\begin{matrix}x< 1\\y< 6\end{matrix}\right.\)
1. Cho hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}mx-2y=-1\\2x+3y=1\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm của hệ phương trình theo m.
2. Cho hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=k+2\\2x+4y=9-k\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm của hệ phương trình theo k.
cho hpt \(\left\{{}\begin{matrix}mx+y=1\\4x+my=2\end{matrix}\right.\)(m là tham số)
1.giải hệ với m là số bất kì
2.tìm m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn: x-y=1
B1:Giải phương trình
a/\(\sqrt{x-2\sqrt{x-1}}=\sqrt{x-1}-1\)
b/\(\sqrt{3x+7}-\sqrt{x+1}=2\)
c/\(x^2+2=2\sqrt{x^3+1}\)
d/\(2\left(8x+7\right)^2\left(4x+3\right)\left(x+1\right)=7\)
B2:Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2+z^2=1\\xy+yz+zx=1\end{matrix}\right.\)
Cho hệ pt: \(\left\{{}\begin{matrix}\left(a+1\right)x+y=4\\ax+y=2a\end{matrix}\right.\)
Chứng minh rằng với mọi a hpt luôn có nghiệm duy nhất (x;y) thỏa mãn x+y\(\ge\)2