4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
4FeS2 + 11O2 \(\underrightarrow{t^o}\) 2Fe2O3 + 8SO2
lập PTHH của các phản ứng hóa học sau
a. trong đời saoongs ,người ta cho quặng hemati chứa Fe2O3 tác dụng với khí cacbon oxit (CO) để thu đc kim loại sắt và khí cacbonic
b. thuốc muối làm giảm cơn đâu dạ dày do chứa Na2CO3 có thể tác dụng với axit clohiđric (HCl) trong dạ dày tạo thành muối natri clorua (NaCl) ,khí cacbonic và nước
c. lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí có mùi hắc ,gây ho ,đó là khí lưu huỳnh đi oxit (còn gọi là sunfaro ) có công thức SO2
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
quặng sắt pirit được nghiền nhỏ rồi đốt nóng ngoài không khí thu được chất rắn là sắt oxit khí có mùi hắc
PT bằng chữ
Cho 12g Fe2O3 tác dụng hết với khí Hydrogen ở nhiệt độ cao thu được iron và hơi nước a. Lập PTHH của pứng b. Tính thể tích khí H2 đã pứng (đkc) c. Tính khối lượng iron sau pứng
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
(Có thể thu được sắt kim loại bằng cách cho khí cacbon dioxit ( CO ) tác dụng với sắt ( 3 ) oxit ( FE2O3 ), biết rằng có khí cacbon ddioxxit tạo thành
a) Lập PTHH của phản ứng trên
b) Tính khối lượng kim loại sắt thu được khi cho 16,8 g CO tác dụng hết với 32 g sắt ( 3 ) oxit và 26,4 g CO2 sinh ra
Đốt cháy sắt trong không khí sinh ra hợp chất oxit sắt từ ( Fe3O4)
A) viết PTHH đốt cháy sắt trên
B) lập PTHH TRÊN
FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
Bổ sung những chất cần thiết và lập PTHH:
1) ....+S--->K2S
2)Al(OH)3--->....+H2O
3)Fe2O3+H2SO4--->.....+H2O
4)....+....--->NO