a) Fe + O2 ---➢ Fe3O4
b) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
a. PTPƯ: \(Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b. PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
a) Fe + O2 ---➢ Fe3O4
b) 3Fe + 2O2 \(\underrightarrow{to}\) Fe3O4
a. PTPƯ: \(Fe+O_2\rightarrow Fe_3O_4\)
b. PTHH: \(3Fe+2O_2\underrightarrow{t^o}Fe_3O_4\)
Đốt bột sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4).
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
c. Biết khối lượng sắt là 7,9 gam, khối lượng oxit sắt từ là 11,3 gam. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng.
giúp mik bài này nha
Câu 1: Đốt cháy 2,4 gam kim loại magnesium Mg trong không khí thu được 4g hợp chất magnesium oxide MgO. Biết rằng, magnesium cháy là xảy ra phản ứng với khí oxygen O2 trong không khí.
a. Lập PTHH của phản ứng trên.
b. Viết công thức về khối lượng và tính khối lượng của khí oxygen.
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Lập PTHH cho các phản ứng sau:
a. Đốt cháy dây kim loại magnesium trong khí oxygen O2 thu được magnesium oxide MgO
b. Đốt cháy kim loại iron trong khí oxygen thu được iron (II,III) oxide Fe3O4.
c. Cho viên kim loại zinc vào cốc đựng dung dịch hydrochloric acid HCl sinh ra khí hydrogen H2 và muối zinc chloride ZnCl2.
Mọi người có thể giúp em được không ạ
quặng sắt pirit được nghiền nhỏ rồi đốt nóng ngoài không khí thu được chất rắn là sắt oxit khí có mùi hắc
PT bằng chữ
Lập PTHH xủa các phản ứng sau
a) Photpho + Khí oxi---> Photpho (V) oxit (P2O5)
b) Khí hidro + oxit sắt từ (Fe3O4)---> Sắt + nước (H2O)
c) canxi + axit photphoric (H3PO4) ---> canxi photphat (Ca3 (PO4)2) +khí hidro
d) canxi cacbonat (CaCO3)+axit clohidric (HCl) ---> Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí hidro
đốt sắt trong khí oxi thu được oxi sắt
a. viết PTHH
b.nếu khối lượng sắt phản ứng là 16.8, khối lượng khí oxi là 6.4 gam và khối lượng oxi sắt thu được là 20.88g. Tính hiệu suất phản ứng
viết PTHH xảy ra cho khí oxi tác dụng với: Natri, Kali, Nhôm, Sắt (thu được sắt từ oxit), magie, đồng, cacbon, lưu huỳnh, photpho?
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.