4Na+O2--->2Na2O
4K+O2-->2K2O
4Al+3O2-->2Al2O3
3Fe+2O2--->Fe3O4
2Mg+O2-->2MgO
C+O2--->CO2
S+O2--->SO2
4P+5O2--->2P2O5
4Na+O2--->2Na2O
4K+O2-->2K2O
4Al+3O2-->2Al2O3
3Fe+2O2--->Fe3O4
2Mg+O2-->2MgO
C+O2--->CO2
S+O2--->SO2
4P+5O2--->2P2O5
Bài 1: Hãy lập pthh biểu diễn các phản ứng hóa học sau:
a) Sắt + clo -> Sắt (III) clorua.
b) Nhôm + oxi -> Nhôm oxit.
c) Hiđro + oxi -> Nước.
d) Đồng oxit + cacbon oxit -> Đồng + Cacbon dioxit.
e) Natri + Nước -> Natri hiđroxit + khí hiđro.
Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Lập PTHH
a) Sắt + Clo ----> Sắt ( III ) clorua
b) Nhôm + Oxi --------> Nhôm oxit
c) Đồng oxit + cacbon oxit ---------> đồng + cacbon dioxit
d) Natri + nước --------> Natri hidroxit + khí hidro
Hoàn thành các PTHH:
a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua
b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat
c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước
d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước
e) nito + oxi → đi nito penta oxit
Giúp mk với
VIẾT PHƯƠNG TRÌNH BIỂU DIỄN SỰ CHÁY CỦA CÁC CHẤT
Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau: Đồng, Kali, Lưu huỳnh, Nhôm, Bari, Cacbon, Sắt, Photpho, Magie, Canxi, Hidro, Metan, C2H2, C6H6, C4H8
Câu 2: Viết phương trình hóa học biểu diễn sự cháy của các chất sau:Sắt , Natri , Lưu huỳnh , Nhôm , Bari , Liti , Sắt , Photpho , Magie , Beri , Hidro , Metan , C2H4 , C6H6 , C4H8
Bài 2: Lập các PTHH sau:
1) Nhôm + Axit clohidric ( HCl) à Nhôm clorua ( AlCl3) + Khí hidro
2) Điphotpho pentaoxit ( P2O5) + Nước à Axit photphoric ( H3PO4)
3) Sắt ( III) oxit + khí Hidro à Sắt + Nước
4) Kẽm + Sắt(III) clorua ( FeCl3) à Kẽm clorua (ZnCl2) + Sắt
5) Canxi cacbonat (CaCO3) + Axitclohidric ( HCl) à Canxi clorua ( CaCl2 ) + khí cacbonic + Nước
6) Thuốc tím ( KMnO4) à Kali manganat ( K2MnO4 ) + Mangan oxit ( MnO2 ) + khí Oxi
7) Natri hidroxit (NaOH) + Sắt (III) nitrat ( Fe(NO3)3) à Sắt (III) hidroxira ( Fe(OH)3) + Natri nitrat ( NaNO3)
8) Kali + Nước à Kali hdroxit ( KOH) + khí hidro
9) Lưu huỳnh đioxit(SO2) + khí Oxi à Lưu huỳnh trioxit (SO3)
10) Đồng (II) oxit (CuO) + Khí hidro à Đồng + Nước
BÀI 1: Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho: Al, Mg, Al2O3, Fe2O3, Zn(OH)2, Na, Al(OH)3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4 lần lượt tác dụng với dung dịch HCl, H2SO4(loãng).
BÀI 2: Lập các PTHH sau:
1/ Nhôm clorua + bari hidroxit ---> nhôm hidroxit + bari clorua.
2/ Natri photphat + canxi clorua ---> natri clorua + canxi photphat.
3/ Cacbon điôxit + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + nước.
4/ Bari clorua + axitsunfuric ---> bari sunfat + axitclohidric .
5/ Kalipenmanganat (KMnO4) + axitclohidric ---> kali clorua + mangan(II)clorua + clo + nước.
6/ Sắt từ oxit (Fe3O4) + axitclohidric ---> sắt(II) clorua + sắt(III) clorua + nước.
7/ Natri + oxit ---> natrioxit.
8/ Natri hidro cacbonat + natri hidroxit ---> natri cacbonat + nước.
9/ Natri hidro cacbonat + canxi hidroxit ---> canxi cacbonat + natri cacbonat + nước.
10/ Kali photphat + canxi hidroxit ---> kali hidroxit + canxi photphat.
Hoàn thành PTHH:
a)Sắt(III)hidroxit bị nhiệt phân hủy tạo thành Sắt (III)oxit + nước
b) Kali nitrat bị nhiệt phân hủy thành kali nitrit + khí oxi
c) Đồng(II) nitrat bị nhiệt phân hủy thành Đồng(II)oxit + khí nito dioxit + khí oxi
d) Bạc nitrat bị nhiệt phân hủy thành Bạc + nitodioxit + khí oxi
Giúp vs
Cho 14g sắt tác dụng với lượng dư axit sunfuric H2SO4 tạo thành muối sắt sunfat (FeSO4 ) và khí hidro (H2)
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng axit tham gia phản ứng
c) tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
d) Tính lượng muối khan thu được sau phản ứng
giúp mình vs mình cần gấp