Phương trình chữ:
Pirit sắt + oxi ---to---> sắt (III) oxit + lưu huỳnh đioxit
Phương trình chữ:
Pirit sắt + oxi ---to---> sắt (III) oxit + lưu huỳnh đioxit
Đốt bột sắt trong khí oxi thu được oxit sắt từ (Fe3O4).
a. Viết phương trình chữ của phản ứng.
b. Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng.
c. Biết khối lượng sắt là 7,9 gam, khối lượng oxit sắt từ là 11,3 gam. Tính khối lượng khí oxi đã tham gia phản ứng.
A là dung dịch AgNO3 nồng độ a M . cho 13.8 g hỗn hợp sắt và đồng vào 750 ml dung dịch A , sau phản ứng kết thúc thu được dung dịch B và 37.2 g chất rắn E . Cho NaOH dư vào dung dịch B thu được kết tủa . Lấy kết tủa nung đến trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g hỗn hợp 2 oxit của 2 kim loại .
a) Tính % theo khối lượng mỗi kim loạib) Tính a=?Đốt cháy 5,6 tấn quạng sắt pirit chứa 25% tạp chất trơ , người ta dùng 3, 104 tấn khí O2 (đktc ).
a ) Tính khối lượng oxit Fe thu được .
b ) Sục toàn bộ lượng khí sản phẩm vào dung dịch nước vôi trong dư. Tính khối lượng kết tử thu được .
lập PTHH của các phản ứng hóa học sau
a. trong đời saoongs ,người ta cho quặng hemati chứa Fe2O3 tác dụng với khí cacbon oxit (CO) để thu đc kim loại sắt và khí cacbonic
b. thuốc muối làm giảm cơn đâu dạ dày do chứa Na2CO3 có thể tác dụng với axit clohiđric (HCl) trong dạ dày tạo thành muối natri clorua (NaCl) ,khí cacbonic và nước
c. lưu huỳnh (S) cháy trong không khí sinh ra chất khí có mùi hắc ,gây ho ,đó là khí lưu huỳnh đi oxit (còn gọi là sunfaro ) có công thức SO2
Câu 3. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a. Khí hidro + sắt (III) oxit (Fe2O3) Sắt + nước
b. Sắt + khí oxi Sắt từ oxit (Fe3O4)
c. Khí hidro + khí oxi Nước
d. Kali + khí clo Kali clorua
e. Cacbon + oxit sắt từ (Fe3O4) sắt + khí cacbonic
f. Photpho + khí oxi Điphotpho pentaoxit (P2O5)
g. Canxi + axit photphoric (H3PO4) Canxi photphat (Ca3(PO4)2) + khí hidro
h. Canxi cacbonat (CaCO3) + axit clohidric (HCl) Canxi clorua (CaCl2)+ nước + khí cacbonic
i. Nhôm oxit (Al2O3) + axit sunfuruc (H2SO4) Nhôm sunfat (Al2(SO4)3) + nước
Câu 4. Hãy lập các phương trình hóa học của các phản ứng sau :
a. Na + O2 Na2O
b. Fe + HCl FeCl2 + H2
c. Al + CuCl2 AlCl3 + Cu
d. BaCl2 + AgNO3 AgCl + Ba(NO3)2
e. NaOH + Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 + Na2SO4
f. Pb(NO3)2 + Al2(SO4)3 Al(NO3)3 + PbSO4
g. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O
Đốt cháy quặng pirit sắt\(\left(FeS_2\right)\)trong khí oxi thu đc sắt III oxit \(Fe_2O_3\)và khí lưu huỳnh ddiooxit \(SO_2\). Tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong phương trình phản ứng hóa học trên lần lượt là :
a/ 2 : 11 : 1 : 4
b/ 6 : 15 : 3 : 12
c/ 4 : 11 : 2 : 8
d/ 1 : 2 : 1 : 2
Giải giúp mik mai mik đi hc Thanks ^^
Cho 7,84 gam sắt vào dung dịch chứa 10,95 gam HCl thu được khí H2 và dung dịch chứa FeCl2. Thể tích khí H2 thu được là bao nhiêu
A. 3,31l
B. 3,136l
C. 2,24l
D. 6,72l
Dẫn từ từ 8,96 lít (đktc) khí H2 đi qua a gam một kim loại oxit sắt nung nóng, sau phản ứng kết thúc thu được 28,4 g một hỗn hợp chất rắn T gồm 2 chất và b gam nước. tìm cthh của oxit sắt biết trong T chứa 4,58% khối lượng là nguyên tố õxi.