\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
\(4FeS_2+11O_2\underrightarrow{t^o}2Fe_2O_3+8SO_2\)
Cân bằng phương trình :FeS2 + O2----> Fe2O3 + SO2
help me
cân bằng pthh
1, SO2 + O2 --> SO3
2, FeS2 + O2 --> Fe2O3 + SO2
3, NO2 + H2O + O2 --> HNO3
4, Al(NO3)3 --> Al2O3 + NO2 + O2
5, AgNO3 --> Ag + NO2 + O2
6, Fe(OH)2 + H2O + O2 --> Fe(OH)3
7, Fe(NO3)3 --> NO2 + Fe2O3 + O2
8, KclO3 --> KCl + O2
9, C4H10 + O2 --> CO2 + H2O
10, C6H6 + O2 --> CO2 + H2O
Fe(OH)2+O2+H2O -> Fe(OH)3 FeCl2+NAOH -> Fe(OH)2+NaCl MnO2+HBr -> Br2+ MnBr2 +H2O FeS2+O2 -> Fe2O3 + SO2 Cu + H2SO4 (đặc) -> CuSO4 +SO2+H2O
Hoàn thành các phân thức hóa học sau:
1. Cu(NO3)2 -------> CuO+NO3+O2
2. Cu+H2SO4 đặc -------> CuSO4+SO2+H2O
3. FeS2+O2 --------> SO2+Fe2O3
Lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi phản ứng sau:
1.C3H6 + O2 ---> CO2 +H2O
2.ZnS + O2 ---> ZnO + SO2
3.Fe2O3 + CO ---> Fe + CO2
4.C2H6O + O2 ---> CO2 +H2O
5.FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2
6.Fe + H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
Bài 1: (2,5 điểm):Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
cân bằng phương trình
Fe2S2+O2→Fe2O3+SO2
Cân bằng các PTHH sau :
FexOy + CO -----> FeO + CO2
CxHy + O2 -----> CO2 + H2O
Fe(OH)2y/x + O2 -----> Fe2O3 + H2O
FexOy + H2SO4 -----> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Lập PTHH :
Na2O + P2O5 → Na3PO4
Cu(NO3)2 → CuO + O2 + NO2
Al(OH)3 → Al2O3 + H2O
Fé2 + O2 → Fe2O3 + SO2