|
Tên triều đại, tên cuộc khởi nghĩa |
Thời gian |
Chống xâm lược |
Người chỉ huy |
Chiến thắng lớn |
|
Triều Tiền Lê |
981 |
Tống |
Lê Hoàn |
Trên sông Bạch Đằng, Chi Lăng |
|
Triều Lý |
1075-1077 |
Tống |
Lý Thường Kiệt |
Phòng tuyến Như Nguyệt |
|
Triểu Trần |
1258, 1285, 1287- 1288 |
Mông- Nguyên |
Các vua Trần và Trần Thủ Độ, Trần Hưng Đạo... |
Đông Bộ Đầu, Chương Dương, Hàm Tử, Tây Kết, Bạch Đằng |
|
Thời gian |
Sự kiện |
|
939 |
Ngô Quyền xưng vương, đóng đô ở Cổ Loa. |
|
965 - 967 |
Loạn 12 sứ quân. |
|
968 |
Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn “12 sứ quân”, thống nhất đất nước, lên ngôi vua. |
|
968 - 980 |
Nhà Đinh thành lập, đặt tên nước là Đại Cồ Việt, đóng đô ở Hoa Lư. |
|
981 |
Lê Hoàn đánh bại quân xâm lược Tống. |
|
980 - 1009 |
Lê Hoàn lên ngôi vua, lập ra nhà Tiền Lê, đóng đô ở Hoa Lư. |
|
1009 |
Lý Công Uẩn lên ngôi vua, nhà Lý thành lập. |
|
1010 |
Lý Thái Tổ dời đô về Đại La, đổi tên là Thăng Long. |
|
1042 |
Nhà Lý ban hành bộ luật Hình Thư. |
|
1054 |
Nhà Lý đổi tên nước là Đại Việt. |
|
1070 |
Nhà Lý lập Văn Miếu thờ Khổng Tử. |
|
1075 |
Nhà Lý mở khoa thi đầu tiên, Lê Văn Thịnh đỗ đầu. |
|
1076 |
Lập Quốc Tử giám ở kinh đô. |
|
1077 |
Lý Thường Kiệt lãnh đạo kháng chiến chống thắng lợi. |
|
1226 |
Trần Cảnh lên ngôi vua, nhà Trần thành lập. |
|
1230 |
Ban hành Quốc triều hình luật. |
|
1253 |
Lập Quốc học viện và Giảng võ đường. |
|
1258 |
Chiến thắng quân xâm lược Mông Cổ lần thứ nhất. |
|
1285 |
Chiến thắng quân xâm lược Nguyên lần thứ hai. |
|
1288 |
Chiến thắng quân xâm lược Nguyên lần thứ ba. |
|
1400 |
Hồ Quý Ly lật đổ nhà Trần, nhà Hồ thành lập. |
|
1400 - 1407 |
Nhà Hồ quản lý đất nước, đổi quốc hiệu là Đại Ngu. |
|
1401 |
Định quan chế và hình luật của nước Đại Ngu. |
|
Cuộc kháng chiến và khởi nghĩa |
Thời gian |
Quân xâm lược |
Người chỉ huy |
Trận quyết chiến chiến lược |
|
Kháng chiến chống Tống thời Tiền Lê |
981 |
Nhà Tống |
Lê Hoàn |
Bạch Đằng và ải Chi Lăng |
|
Kháng chiến thời Lý |
1075 – 1077 |
Nhà Tống |
Lý Thường Kiệt |
Sông Như Nguyệt |
|
Ba lần kháng chiến chống Mông – Nguyên |
1258 – 1288 |
Mông – Nguyên |
Các vua Trân và Trần Hưng Đạo |
Đông Bộ Đầu, Hàm Tử, Chương Dương, Vạn Kiếp, Bạch Đằng. |
|
Khởi nghĩa Lam Sơn |
1418 - 1427 |
Nhà Minh |
Lê Lợi, Nguyễn Trãi |
Tốt Động, Chúc Động, Chi Lăng, Xương Giang |
