Bài 1:
| STT | Đại diện | Kích thước | Cấu tạo từ | Thức ăn | Bộ phận di chuyển | Hình thức sinh sản | ||
| Hiển vi | lớn | 1 tế bào | nhiều tế bào | |||||
| 1 | Trùng roi | v | v | vụn hữu cơ | roi | phân đôi | ||
| 2 | Trùng biến hình | v | v | vi khuẩn, vụn hữu cơ | chân giả | phân đôi | ||
| 3 | Trùng giày | v | v | vi khuẩn, vụn hữu cơ | lông bơi | phân đôi và tiếp hợp | ||
| 4 | Trùng kiết lị | v | v | hồng cầu | tiêu giảm | phân đôi | ||
| 5 | Trùng số rét | v | v | hồng cầu | không có | phân đôi |
2) Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh sống tự do là: cấu tạo từ 1 tế bào, kích thước hiển vi, cơ quan di chuyển phát triển, dị dưỡng kiểu động vật và đều có hình thức sinh sản vô tính là phân đôi

