mdd HNO3 500ml=500.1,2=600(g)
mHNO3=600.20%=150(g)
C% dd HNO3 mới=\(\dfrac{150}{300}.100\%=50\%\)
mdd HNO3 500ml=500.1,2=600(g)
mHNO3=600.20%=150(g)
C% dd HNO3 mới=\(\dfrac{150}{300}.100\%=50\%\)
1,Cho 0,2 mol CuO tan trong \(CuSO_4\) 20% đun nóng , sau đó làm nguội dung dịch đến 10 độ C .Tính kl tinh thể \(CuSO_4\).5\(H_2O\) đã tách khỏi dung dịch , biết S của \(CuSO_4\) ở 10 độ C là 17,4g/100g \(H_2O\) 2.Tính nồng độ mol/l a) hòa tan 20 g NaOH vào 250 g nc , biết D (nc) =1g/ml coi thể tích dung dịch ko thay đổi b) hòa tan 26,88 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 500ml nc thành dung dịch axit HCL , coi như V dung dịch ko thay đổi c) hòa tan 28,6 g \(Na_2CO_3\).10\(H_2O\) vào 1 lượng nc vừa đủ để thành 200ml dung dịch \(Na_2CO_3\) 3. Có 30g dung dịch NaCL 20%.Tính C% dung dịch thu đc khi : - Pha thêm 20g nc -Cô đặc dung dịch để chỉ còn 25g 4. Làm bay hơi 500 ml dung dịch \(HNO_3\) 20%(D=1,20 g/ml) để chỉ còn 300g dung dịch .Tính C% . 5. Cho 14,84 tinh thể \(Na_2CO_3\) vào bình chứa 500 ml dung dịch HCL0,4 M đc dung dịch B . Tính \(C_M\) , C% của các chất trong dung dịch B 6.Đốt cháy hoàn toàn 1 h/ c X , cần dùng ht 10,08 l \(O_2\) (đktc) .Sau khi kết thúc p / ứng thu đc 13,2 gam l \(CO_2\) và 7,2 gam \(H_2O\). Tính CTHH của X ( Biết công thức đơn giản chính là CTHH của X) |
phải lấy bao nhiêu ml dung dịch hno3 40% D= 1,25g/ml vào bao nhiêu ml dung dịch hno3 10% D=1,66g/ml để pha chế thành 400ml dung dịch hno3 15% D= 1,08g/ml
cho 300ml dung dịch MgCo3 0,2M có D= 1,15g/ml 300g dung dịch Hcl. Tính C%, dung dịch sau phản ứng
Từ 5 lít dung dịch H2SO4 0,3M làm bay hơi để chỉ còn lại 3 lít dung dịch (gọi dung dịch X). Phải lấy bao nhiêu ml dung dịch X cho phản ứng đủ với kẽm để điều chế 1,568 lít khí H2 ở đktc.
Cho dung dịch NaCl 20%(D=1,25 g/mol) và dung dịch NaOH 10%(10,6 g/mol).Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch mỗi loại để pha thành 500ml dung dịch NaOH 15%(D=1,08 g/mol)
Cho 6,5 g Zn vào 500ml dung dịch HCl 1M ( d = 1,1 g/ml) khi phản ứng hoàn toàn được dung dịch A coi VA = 500 ml. Tính CM của A, C% A.
Câu 1 : Hòa tam m gam Na2O vào 500 gam dung dịch NaOH có nồng độ 20% thu được dung dịch NaOH có nồng độ 40%. Tính m ( theo 2 cách).
Câu 2 : Tính thể tích nước cần dùng để pha chế 100 ml dung dịch H2SO4 98% có khối lượng riêng là 1,84 gam/ml thành dung dịch H2SO4 20%. Cách pha loãng phải tiến hành như thế nào? Biết khối lượng riêng của nước bằng 1 g/ml( theo 2 cách).
cả 2 bài tính theo hai cách nha mng :33
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI Ạ. MAI EM CẦN RỒI Ạ.
Câu 1: Dung dịch AgNo3 1M (D=1,2g/ml). TÍnh C% của dung dịch.
Câu 2: Hãy biểu diễn dung dịch H2So4 98% (D= 1,84g/ml) để điều chế được 4 lít dung dịch h2so4 4M
Câu 3: Thêm H20 vào 150 g dung dịch HCl 2,65% tạo thành 2l dung dịch. Tính Cm của dung dịch thu được?
Câu 4: Dung dịch ZnCl2 25% ( D=1,238g/ml) có D=?
Câu 5: Dung dịch NaOH 0,2M (D= 1,08g/ml) có C%=?
Câu 6: Cm dung dịch h2so4 chứa 2% h2o (D=1,84g/ml) là bao nhiêu?
Câu 7: Cần lấy bao nhiêu lít dung dịch HCl 36% (D= 1,19g/ml) để pha được 5 lít dung dịch HCl 0,5M
Cần dùng bao nhiêu ml dung dịch KOH 4% có d=1,05g/ml và bao nhiêu ml dung dịch KOH 10% có d=1,12g/ml để pha thành 1,5l dung dịch KOH 8% có d=1,10g/ml