a) nCuO=m/M=24/80=0,3(mol)
PT:
CuO + H2 -> Cu + H2O
1..........1...........1.........1 (mol)
0,3 -> 0,3 -> 0,3 -> 0,3 (mol)
mCu=n.M=0,3.64=19,2(g)
b) VH2=n.22,4=0,3.22,4=6,72(lít)
Tuyển Cộng tác viên Hoc24 nhiệm kì 26 tại đây: https://forms.gle/dK3zGK3LHFrgvTkJ6
a) nCuO=m/M=24/80=0,3(mol)
PT:
CuO + H2 -> Cu + H2O
1..........1...........1.........1 (mol)
0,3 -> 0,3 -> 0,3 -> 0,3 (mol)
mCu=n.M=0,3.64=19,2(g)
b) VH2=n.22,4=0,3.22,4=6,72(lít)
1. Cho hon hop X gom 8g SO3 , 4,48 l khi SO2 , 3,2 g Oxi o dktc
a, Tinh thanh phan % ve the tich cua tung chat khi trong hon hop
b, Tinh thanh phan % khoi luong cua tung chat trong hon hop
c, Tinh khoi luong mol trung binh cua hon hop
d, Tinh ti khoi cua hon hop X doi voi khi nito
hay viet phuong trinh hoa hoc cua cac phan ung giua khi H2 vs hon hop dong (II) oxit va sat (III) oxit o nhiet do thich hop.
a, trong cac phan ung HH ten , caht nao la chat khu , chat nao la chat oxi hoa ? vi sao?
b, nau thu dc 6,00gam hon hop 2kimloai , trong do co 2,80 gam sat thi the tich khi H2 vua du can dung de khu dong (II) oxit va sat (III)oxit la bao nhieu?
Nhôm tác dụng với axit sunfuric H2SO4 theo sơ đồ sau: Nhôm + axitsunfuric
nhôm sunfat + khí hiđro. Cho 10,08 gam nhôm vào dung dịch có chứa 0,5mol H2SO4 thì thể
tích khí hiđro thu được sẽ là:
A.11,2lít B. 56 lít C. 6,72 lít D. 22,4 lít
bài 1: Khí A có thành phần khối lượng của các nguyên tố là 85,714%C còn lại là H. Biết tỉ khối của khí A đối với Hiđro là 14
a) Tìm công thức hóa học của A
b) Đốt cháy 8,96 lít khí A trong oxi không khí thu được bao nhiêu lít khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn và bao nhiêu gam nước?
bài 2: Chất B có thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố là 52,174%C ; 13,04%H còn lại là O. Biết tỉ khối đối với oxi là 1,4375
a) Tìm công thức hóa học của B
b) Đốt cháy 4,6g B cần bao nhiêu thể tích khi oxi ở điều kiện tiêu chuẩn và thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) và bao nhiêu gam H2O ?
Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phòng giữ gìn biên giới hải đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)
a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b. Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?
bài 1: Khí A có thành phần khối lượng của các nguyên tố là 85,714%C còn lại là H. Biết tỉ khối của khí A đối với Hiđro là 14
a) Tìm công thức hóa học của A
b) Đốt cháy 8,96 lít khí A trong oxi không khí thu được bao nhiêu lít khí cacbonic ở điều kiện tiêu chuẩn và bao nhiêu gam nước?
bài 2: Chất B có thành phần phần trăm về khối lượng của các nguyên tố là 52,174%C ; 13,04%H còn lại là O. Biết tỉ khối đối với oxi là 1,4375
a) Tìm công thức hóa học của B
b) Đốt cháy 4,6g B cần bao nhiêu thể tích khi oxi ở điều kiện tiêu chuẩn và thu được bao nhiêu lít khí CO2 (đktc) và bao nhiêu gam H2O ?
Axit nào tác dụng với thủy tinh(ăn mòn) nên không được đựng trong bình thủy tinh(hay ống thủy tinh)?
Giúp với :(( tui sắp bị dò bài rồi :((
1. Hoàn thành các chương trình phản ứng sau (nếu có) :
a) Al + O\(_2\) -->....
b) \(C_2H_6\) + \(O_2\) -->
c) Au + O\(_2\) --> ....
d) Na + \(O_2\) --> ...
e) Ag + \(O_2\) --> ...
2. Bổ túc và phân loại phản ứng (Hóa hợp hay phân hủy)
a) .... --> KCl + ....
b) .... --> P\(_2\)O\(_5\) .......
c) S + O\(_2\) --> .....
d) C\(_2H_6O\) + O\(_2\) --> ....
3. a) Viết CTHH của các chất sau:
Sắt (III) oxit: ....
Natri oxit: ...
Cacbon oxit: ...
Bạc oxit: ...
b) Đọc tên các chất sau:
CuO:...
HgO: ...
N\(_2O_5\):...
Al\(_2O_3\):....
4. Nung nóng hoàn toàn 23,7 (g) thuốc tím KMnO\(_4\) thu được m(g) hỗn hợp chất rắn và V(l) khí (đktc)
a) Tính m(g) và V(l)
b) Dùng toàn bộ lượng khí sinh ra oxi hóa Sắt ở nhiệt độ cao. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
Help me, please ><
1. Dẫn 1,12 l khí SO2 vào 1 bình thủy tinh hình cầu có chứa 150ml dd Ba(OH)2 3M. Xác định chất tạo thành khi p/ứ kết thúc, tính khối lượng các chất trong bình cầu (bình cầu không có nút).
2. Nung 100 g đá vôi (thành phần chính là CaCO3) tới khi pản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn có m= 88 g, coi như hiệu suất đạt 100%. Tính khối lượng CaO thu được.