Nấu ăn trong gia đình

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Chung Diem Ngoc Ha

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: Hãy chọn câu hỏi đúng nhất

Câu 1: Chức năng dinh dưỡng của sinh tố (Vitamin):

A. Giúp hệ thần kinh, hệ tiêu hóa, hệ tuần hoàn, xương, da,…hoạt động bình thường; tăng cường sức đề kháng của cơ thể, giúp cơ thể phát triển tốt, luôn khỏe mạnh vui vẻ.

B. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa cơ thể.

C. Giúp ngăn ngừa bệnh táo bón, làm cho chất thải mềm, dễ dàng thải ra khỏi cơ thể.

D. Cung cấp năng lượng, tích trữ dưới da ở dạng một lớp mỡ và giúp bảo vệ cơ thể

Câu 2: Chức năng của chất đạm:

A. Giúp cho sự phát triển của xương

B. Là nguồn cung cấp chất béo

C. Là nguồn cung cấp năng lượng

D.Giúp cơ thể phát triển tốt, tăng sức đề kháng, cung cấp năng lượng

Câu 3: Những thực phẩm giàu chất đạm:

A. Mía C. Rau các loại

B. Trứng, thịt cá, đậu tương D. Gạo, ngô

Câu 4: Những thực phẩm giàu chất béo:

A. Gạo, ngô C. Rau xanh

B. Mỡ động vật, dầu thực vật, bơ … D. Mía

Câu 5: Thịt gà, thịt lợn, cá, hạt sen, hạt điều… thuộc nhóm thức ăn:

A. Nhóm giàu chất đường bột

B. Nhóm giàu chất đạm

C. Nhóm giàu chất béo

D. Nhóm giàu vitamin, chất khoáng

Câu 6: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh phù thũng?

A. Vitamin A B.Vitamin B1 C. Vitamin B6 D.Vitamin B12

Câu 7: Chức năng của chất khoáng:

A. Giúp cơ thể phát triển tốt

B. Giúp cho sự phát triển xương, tổ chức hệ thần kinh

C. Giúp cho sự phát triển xương, hoạt động của cơ bắp, tổ chức hệ thần kinh, cấu tạo hồng cầu và sự chuyển hóa của cơ thể.

D. Là nguồn cung cấp năng lượng

Câu 8: Ý nghĩa của việc phân nhóm thức ăn:

A. Giúp người mua dễ chọn thức ăn C. Dễ bổ xung chất dinh dưỡng

B. Đỡ nhầm lẫn thức ăn D.Giúp con người dễ tổ chức bữa ăn

Câu 9: Các loại thực phẩm cung cấp Canxi và Phốt pho:

A. Tôm, cá, lươn, cua, trứng … C. Gạo

B. Thịt D. Hoa quả các loại

Câu 10: Vai trò của nước đối với cơ thể:

A. Là nguồn cung cấp dinh dưỡng

B. Cung cấp năng lượng

C. Nguồn cung cấp chất đạm

D. Là môi trường chuyển hoá, trao đổi chất, điều hoà thân nhiệt.

Câu 11: Chức năng dinh dưỡng của chất béo:

A. Là nguồn cung cấp Gluxít

B. Nguồn cung cấp VITAMIN

C. Nguồn cung cấp năng lượng

D.Nguồn cung cấp năng lượng, tích luỹ mỡ, chuyển hoá một số loại Vitamin

Câu 12: Người ta phân chia thức ăn thành mấy nhóm:

A. 3 nhóm C. 5 nhóm

B. 2 nhóm D. 4 nhóm

Câu 13: Việc phân nhóm thức ăn không bao gồm nhóm nào?

A. Nhóm giàu chất béo

B. Nhóm giàu chất xơ

C. Nhóm giàu chất đường bột

D. Nhóm giàu chất đạm

Câu 14: Nguồn cug cấp vitamin C chủ yếu từ:

A. Lòng đỏ trứng, tôm cua

B. Rau quả tươi

C. Thịt lợn, thịt gà, thịt vịt..

D.

Câu 15: Vitamin nào sau đây giúp ngừa bệnh thiếu máu?

A. Vitamin B1 B. Vitamin B6 C.Vitamin B12 D.Vitamin C

Lê Nguyễn Đình Nghi
2 tháng 3 2020 lúc 9:37

1 A

2D

3B

4B

5B

6B

7C

8D

9A

10D

11D

12D

13B

14A

15C

Khách vãng lai đã xóa
hoàng minh trọng
2 tháng 3 2020 lúc 14:06

1.A

2.D

3.B

4.B

5.B

6.B

7.C

8.D

9.A

10.D

11.D

12.D

13.B

14.A

15.C

CHÚC BẠN HỌC TỐT NHA

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
Đỗ Hoàng Anh
Xem chi tiết
Mặc Tiểu Hân
Xem chi tiết
Cao Như Ngọc
Xem chi tiết
Thùy Dương Nguyễn
Xem chi tiết
Chung Diem Ngoc Ha
Xem chi tiết
longha hà
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
Xem chi tiết
Mặc Tiểu Hân
Xem chi tiết