Luyện tập tổng hợp

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
hello sunshine

I. Choose the best option.

12/ To the north of Nullabor Plain _______________ .

A. the Great Victoria Desert stretch

B. does the Great Victoria Desert stretch

C. stretches the Great Victoria Deserts

D. does stretch the Great Victoria Desert

34/ A: "Could you lend me some money?" -B: " Sorry. I ______ to the bank yet."

A. haven't gone B. haven't been C. didn't go D. am not going

10/ You should comply ______ the school rules. A. to B. about C. with D. in

II. Complete the sentences below with an appropriate preposition:

101. The price of electricity is going up ____ August.

102. They came to visit us _____ my birthday.

105. We were very disappointed _____ the organization of the festival.

107. Helen had said goodbye to everybody in the class_____ she left for the hometown.

110. I can't remember exactly when the accident happened. I think it was ____ nine and half past nine.

111. Are you acquainted _____ the lady?

112. ______ the children left, the house was very quiet.

113. These photographs were taken _____ a friend of mine.

117. He had learned the whole poem_____ heart.

✟şin❖
30 tháng 3 2020 lúc 9:38

I. Choose the best option.

12/ To the north of Nullabor Plain _______________ .

A. the Great Victoria Desert stretch

B. does the Great Victoria Desert stretch

C. stretches the Great Victoria Deserts

D. does stretch the Great Victoria Desert

34/ A: "Could you lend me some money?" -B: " Sorry. I ______ to the bank yet."

A. haven't gone B. haven't been C. didn't go D. am not going

10/ You should comply ______ the school rules. A. to B. about C. with D. in

II. Complete the sentences below with an appropriate preposition:

101. The price of electricity is going up _in___ August.

102. They came to visit us __on___ my birthday.

105. We were very disappointed __to___ the organization of the festival.

107. Helen had said goodbye to everybody in the class___before__ she left for the hometown.

ABOUT

annoyed (with sb) about: bực tức excited about: hào hứng

anxious/ worried about: lo lắng furious about: điên tiết về

careful about: cẩn thận về happy about: hạnh phúc

careless about: bất cẩn về sad/ upset about: buồn/ thất vọng

concerned about: quan tâm serious about: nghiêm túc về

confused about: nhầm lẩn về sorry about/ for: xin lỗi về

AT

amazed at: kinh ngạc về good at: dở về (good for: tốt cho)

bad at: dở về (bad for: xấu cho) quick at: nhanh nhẹn về

clever at: khéo léo về skillful at: khéo léo về

excellent at: xuất sắc về surprised at: ngạc nhiên về

FOR

available for: có sẵn late for: trễ

eager for: nóng lòng chờ necessary for: cần thiết cho

eligible for: xứng đáng cho responsible for: chịu trách nhiệm

famous for: nổi tiếng useful for: có ích cho

known for: nổi tiếng

FROM

absent from: vắng mặt ở free from/ of: thóat khỏi

different from: khác với safe from: an tòan

IN

disappointed in/ with: thất vọng involved in: có liên quan

interested in: quan tâm rich in: giàu có, phong phú

successful in: thành công

OF

afraid of: sợ full of: đầy

ahead of: đi trước guilty of: có tội

ashamed of: hổ thẹn independent of: độc lập

aware/ conscious of: ý thức jealous of: ghen tị

capable of: có khả năng proud of: tự hào

certain of/ about: chắc về scared of: hoảng sợ

confident of: tự tin short of: cạn kiệt

envious of: ghen tị sure of: chắc

fond of: thích tired of: chán

frightened of: sợ typical of: tiêu biểu

TO

accustomed to: quen grateful to sb for sth: biết ơn

addicted to: nghiện opposed to: phản đối

committed to: tận tụy harmful to: có hại cho

contrary to: trái với important to: quan trọng với

dedicated to: tận tụy married to: thành hơn với

devoted to: tận tâm open to: mở ra cho

equal to: bằng với similar to: tương tự với

essential to/ for: cần thiết cho

WITH

acquainted with: quen với friendly with: thân thiện

angry with/ at sb about sth: giận happy with/ about: hạnh phúc về

angry with/ at sb for doing sth: giận honest with: thành thật với

bored with/ fed up with: chán với identical with: giống hệt với

busy with: bận rộn với impatient with: mất kiên nhẫn với

crowded with: đông đúc patient with: kiên nhẫn với

disappointed with: thất vọng pleased/ satisfied with: hài lòng với

familiar with: quen thuộc với popular with: phổ biến với

OF/ TO

generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… to sb

generous/ good/ kind/ nice/ polite/ rude/ stupid… of sb to do sth

3. Verb + preposition:

ABOUT

care about sb/ sth: coi trọng remind sb about sth: nhắc ai nhớ

(care for: thích) (remind sb of sb/ sth: gợi ai nhớ đến)

complain about: phàn nàn talk about sb/ sth: nói chuyện về

dream about/ of sb/ sth: mơ về tell sb about sb/ sth: nói với ai về

forget about: quên think about/ of sb/ sth: nghĩ về

hear about sth: nghe nói về warn sb about/ of sth: cảnh báo về

(hear from sb: nghe tin tức của ai) worry about: lo lắng

learn about: biết

AT

aim (sth) at sb/ sth: nhắm vào shout at sb: la mắng ai

arrive at/ in: đến tại (shout to sb: goi lớn ai)

glance at sb/ sth: liếc nhìn smile at sb: mỉm cười với ai

laugh at sb: cười nhạo ai stare at sb/ sth: nhìn chăm chú

look at sb/ sth: nhìn vào throw sth at sb: ném mạnh vào ai

point (sth) at sb/ sth: chĩa vào (throw sth to sb: ném cho ai bắt)

FOR

apply for sth: nộp đơn xin leave (a place) for: rời.... để đi đến

account for: giải thích look for sb/ sth: tìm kiếm

apologize for: xin lỗi (look after sb/ sth: chăm sóc)

ask sb for sth: yêu cầu ai về pay for sth: trả tiền cho

blame sb for sth: đổ lỗi cho ai về search for sb/ sth: tìm kiếm

excuse for: xin lỗi thank sb for (doing) sth: cảm ơn

forgive sb for (doing) sth: tha thứ wait for sb/ sth: chờ đợi

hope for sth: hy vọng về

FROM

escape from: trốn thóat khỏi protect sb from sth: bảo vệ

prevent sb from (doing) sth: ngăn chặn suffer from sth: chịu, bị (bệnh, đau khổ…)

IN

believe in sb/ sth: tin vào specialize in sth: chuyên về

participate in: tham gia succeed in (doing) sth: thành công về

INTO

crash into: tông, đụng vào divide/ split into: chia ra

cut into: cắt ra thành translate (from a language) into: dịch ra

OF

accuse sb of (doing) sth: buộc tội ai disapprove of sth: không đồng ý

approve of: đồng ý, chấp thuận hear of: nghe tin

consist of sb/ sth: bao gồm suspect sb of (doing) sth: nghi ngờ

die of/ from: chết vì think of: nghĩ về

ON

concentrate on sth: tập trung vào live onsb/ sth: sống nhờ vào

congratulate sb on (doing) sth: chúc mừng plan on: kế hoạch

comment on: phê bình rely on: tin cậy

depend on: phụ thuộc spend (money) on sth: tiêu (tiền)

insist on (doing) sth: nài nỉ

TO

adapt to: thích nghi explain sth to sb: giải thích cho ai

add to: thêm vào happen to sb/ sth: xảy ra với

adjust to: điều chỉnh listen to: lắng nghe

apologize to sb for (doing) sth: xin lỗi ai về object to: phản đối

complain to sb about sth: phàn nàn prefer … to …: thích … hơn

describe sth to sb: mô tả cho ai talk/ speak to sb: nói với

devote to: cống hiến

WITH

agree with: đồng ý fill with: làm đầy

argue with: cãi nhau với provide sb with sth: cung cấp

collide with: tông, đụng vào (provide sth for sb: cung cấp)

communicate with: giao tiếp supply sb with sth: cung cấp

compare with/to: so sánh (supply sth to sb: cung cấp)

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Hoàng Nguyễn Tuyết Nga
Xem chi tiết
Du Nguyễn Tuấn
Xem chi tiết
Thiên Yuhari
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Bảo Trâm
Xem chi tiết
Đào Vũ Phương Mai
Xem chi tiết
JakiNatsumi
Xem chi tiết
Hiểnn Lê
Xem chi tiết
Khải Lê Hoàng
Xem chi tiết
Phan Hà Thanh
Xem chi tiết