1. Hỗn hợp X chứa Để và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Số mol của Fe và Cu có trong 27,6 g hỗn hợp lần lượt là?
2. Hỗn hợp A chứa Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3:4) .Số mol của FeO và Fe2O3 có trong 30,72 g lần lượt là?
3. Cho 24 g hỗn hợp Đi có chứa CuO và Fe2O3 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Thành phần % về khối lượng của Fe2O3 và CuO có trong D là?
4. Hỗn hợp X chứa MgCo3 và CaCO3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 21:25. Số mol của MgCO3 và CaCO3 có trong 18,4 g hỗn hợp X lần lượt là?
5. Cho 27,2 g hỗn hợp A chứa NaOH và KOH có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 10:7.Thành phần % về số mol của NaOH và KOH trong hỗn hợp A lần kượt là?
6. Hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 .Số mol của O2 và Cl2 có trong 10,08 lít khí X (ở đktc) lần lượt là?
7. Hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 có tỉ khối hơi so vs hiđro là 22,5 .Số mol của O2 và Cl2 có trong 13,44 lít khí X ( ở đktc) lần lượt là?
Hỗn hợp X chứa Fe và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 . Số mol của Fe và Cu có trong 27,6 g hỗn hợp X lần lượt là
Cho 19,3g hỗn hợp AL và Fe tác dụng với HLC thu được 14,56L h2(đktc).Tìm thành phần % về khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
cho 12,1g hỗn hợp zn và fe tác dụng 100ml dung dịch hcl (d=1,19g/ml) thu được dung dịch d và 4,48l h (đktc) . a, tính % m mỗi khối lượng . b, tính c% các chất có trong dung dịch x (nếu phản ứng vừa đủ). c, tính c% các chất có trong dung dịch x nếu hcl (dư 10%). d, tinh c% cac chat co trong dung dich x neu hcl ( chỉ dư 10%)
Cho 8.3g hỗn hợp fe, al vào 100ml dung dịch hcl cm= 10. Biết dung dịch hcl = 1.1g/ml tạo ra 4.48l h2. Tính % các chất sau pư
Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A tác dụng với Fe2 O3 nung nóng được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D vào dung dịch E cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. Cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCL thu được khí và dung dịch F Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp kết tủa G. Nung G Trong Không Khí một oxit duy nhất viết các phương trình hóa học xảy ra
1. Cho m gam Magie phản ứng với 100 gam dung dịch HCl dư sau phản ứng thu được dung dịch y và 11,2 l khí H2 ở điều kiện tiêu chuẩn a Viết phương trình phản ứng và Tính m b Tính nồng độ phần trăm (C%)của muối có trong dung dịch Y 2. Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các chất sau: Na2CO3 BaCl2 NaNO3
Cho 15 , 8 gam hỗn hợp Al và MgSO4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl aM ( ax đủ ) , thu được dung dịch X và 8 , 96 lít ( đktc ) hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ số mol là nSO : CnH2 = 1 : 3 . Tính % khối lượng Al , MgSO , trong hỗn hợp đầu . Tìm a . Tính nồng độ mol / l các chất trong dung dịch X ( Coi thể tích dung dịch không thay đổi )
Hoà tan hoàn toàn 10,8 g hỗn hợp X (Na,Na2O) vào 100 gam H2O lấy dư thu đc dd Y và 2,24 l H2 ở đktc. a/ tính % khối lượng mỗi chất trong X b. tính Cm và C% chất tan trong Y