1. Có thể chọn những chất nào để khi cho tác dụng hết vs 1 mol H2SO4 thì thu đc khí SO2( đktc) là:
a)5.6 lít
b) 11.2 lít
c) 23.4 lít
d) 33.6 lít
2. a) Cần bao nhiêu ml dd H2SO4 98% ( D=1.84 g/ml) để điều chế 5l dd H2SO4 4M.
b) Đốt cháy hoàn toàn a (g) photpho được chất X. Hòa tan hoàn toàn X vào 500ml H2O đc dd axit có nồng độ 24.5%. Tính a( cho biết D của H2O=1g/ml )
3. Cho 1 khối lượng bột sắt dư vào 500ml dd H2SO4 thu đc 33.6l H2 đktc
a) Tính khối lượng bột sắt đã tham gia phản ứng
b) Làm bay hơi dd sau phản ứng thu đc muối ngậm nước FeSO4.7H2O. Tính khối lượng muối thu đc.
c) Xác định nồng độ mol của dd H2SO4 đã dùng
1. Để trung hòa vừa đủ 200ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl xM, H2SO4 yM cần 300ml dung dịch NaOh 2M thu được dung dịch X .
Cô cạn X thu được 40,1g hỗn hợp muối khan. Xác định x, y
2. Cho 25,8g một ôlêum X hòa tan trong 174,2 g H2O -> dung dịch H2SO4. Xác định CTHH của ôlêum X và tính % khối lượng SO3 trong X . CT ôlêum: H2SO4. nSO3
Lập phương trình hoa hoc theo các sơ đồ phản ứng hóa học sau
A) CxHy + O2 ----> Fe + H2O ( cân bằng phương thức hóa học sau)
B) CnH 2n+2 +O2 ----> CO2 + H2O ( 2n+2 ở dưới H đó nha)
C) CxHyO2 + O2 -------> CO2 + H2O ( can bằng nha) (câu B cũng cân bằng)
Đau đầu quá đi giúp hóa vs khó quá
NHIỆT phân 1 lượng MgCO3 , sau 1 thời gian thu đc chất rắn A và khí B . hấp thụ hết khí B= dung dịch NaOH , HÒA TAN CHẤT RẮN A = HCl dư thu đc khí B và dung dịch D . cô cạn dung dịch D đc muối khan E . Điện phân E nóng chảy đc kim loại M . xác định A,B,C,D,E,M, . VIẾT PTHH
lấy 35.76 g hỗn hợp X gồm 2 kim loại hóa trị I , II cho vào nước d ư sau khi các kim loại hào tan hết thu dcd dd B và 10,752 l khí h2 để trung hòa 1/2 dd B người ta dùng dd C chưa HCL và H2SO4 TRONG đó nồng độ mol của H2SO4 gấp 2 lần nồng độ mol HCL . tính tổng khối lượng muối thu đc sau phản ứng trung hòa
Dd X chưa hh axit HCl và H2SO4 theo tỉ lệ 1:2. Để trung hòa 100g dd X cần 100g dd NaOH 10%
a) Tính C% của chất trong dd X và trong dd thu đc sau khi trung hòa
b) Nếu thay dd NaOH bằng Ba(OH)2 8.55% thì nồng độ chất tan trong dd sau khi trung hòa 80g dd X nói trên là bao nhiêu?
Giúp em vớiiiiii
bài 1 : Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%.
a, tính Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng ( mk làm đc oy = 80g)
b, Nếu thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH thì (phải dùng bao nhiêu ml đd KOH 5,6% ( d= 1,045g/ml) để trung hòa axit đã cho trên
bài 2 : ngâm 1,6 g hỗn hợp 3 kim loại Zn,Fe,Cu trong dung dịch H2SO4 loãng dư phản ứng xong thu được 3 chất rắn không tan và 6, 72l khí ( đktc ) . Xác định phần trăm kl muối trong hh
đem 8,6 g hh X gồm ACl2 BCl2 (A,B là kl hóa trị 2) hòa tan vào \(H_2O\) rồi cho vào dd chứa 7,42 g \(Na_2CO_3\) ,phản ứng xong thu đc 7,94 g hh kết tủa ACO3 , BCO3 và dd Y
a.chứng tỏ rằng sau phản ứng với các muối trong X tan hết còn Na2CO3 dư
b.cô cạn dd Y thu đc m g muối khan tính m
c.xác định công thức của ACl2,BCl2.Biết NTK của B bằng 3,425 lần NTK của A
1. Cho 0,557 gam Natri vào 300 ml dd CuSO4 Xm. Tính Xm, lượng muối sau phản ứng, lượng kết tủa và số lít khí thoát ra ở đktc 2. Cho 10 g CuO tác dụng hết với 500 ml dd HCl Xm. Tính Cm của dd sau phản ứng và Xm của dd HCl đã dùng 3.cho m1 gam FeO tan hết trong 600 ml dd HCl Xm thu được dd FeCl2 có nồng độ 0,2 mol. Tính m1, Xm 4. Tính Cm của dd sau phản ứng khi cho: a, 2,35 gam K2O vào 400 ml H2O b, 1,11gam Ca(OH)2 tan hết trong 500 ml dd HCl 5. Cho m gam NaOH tác dụng hoàn toàn với 400 ml dd HCl tạo thành dd NaCl 0,15M. Tính m? 6. Cho m gam Al2O3 tác dụng hết với 600 ml dd H2SO4 tạo thành dd Al2(SO4)3 0,05M. Tính m