Hòa tan 18,6g hỗn hợp gồm NaOH và Na2CO3 vào dung dịch HCl 14.6%, phản ứng xong thu đc 4,48l khí ở đktc.
a. Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp
b. tính khối lượng dd axit cần dùng để pứ xảy ra vừa đủ
c. Dẫn toàn bộ khí thu được ở trên vào 6l dd Ca(OH)2 0,02M. tính khối lượng muối cacbonat thu đc
giúp mình câu c nha
a) NaOH + HCl -----> NaCl + H2O (1)
Na2CO3 + 2HCl ------> 2NaCl + CO2 + H2O (2)
\(n_{CO_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
=> \(n_{Na_2CO_3}=0,02\left(mol\right)\)
=> \(m_{Na_2CO_3}=0,02.106=2,12\left(g\right)\)
=> mNaOH = 18,6 - 2,12 = 16,48 (g)
b) => nHCl phương trình (1) là:
nHCl = nNaOH = \(\dfrac{16,48}{40}=0,412\left(mol\right)\)
=> nHCl phương trình (2) là: 0,4 (mol)
=> nHCl phản ứng ở cả hai phương trình là:
0,412 + 0,4 = 0,812 (mol)
=> mHCl phản ứng là: 0,812 . 36,5 = 29,638 (g)
Có C% = \(\dfrac{29,638}{m_{dd}}=0,146\Rightarrow m_{dd}=203\left(g\right)\)
c) \(n_{Ca\left(OH\right)_2}=V.0,02=6.0,02=0,12\left(mol\right)\)
Ca(OH)2 + CO2 -----> CaCO3 + H2O
0,12 0,2
Ta thấy 0,12 < 0,2 => Ca(OH)2 hết, CO2 dư
=> \(n_{CaCO_3}=0,12mol\)
=> \(m_{CaCO_3}=0,12.100=12\left(g\right)\)