a) \(18^3.4^6\)
\(=18^3.\left(4^2\right)^3=18^3.16^3\)
\(=\left(18.16\right)^3=288^3\)
a) \(18^3.4^6\)
\(=18^3.\left(4^2\right)^3=18^3.16^3\)
\(=\left(18.16\right)^3=288^3\)
2 VIẾT DƯỚI DẠNG LUỸ THỪA CỦA 1 SỐ NGUYÊN:
a, 123: (3^4 .6^4)
b, 5^4 . 125 .(2.5)^-5 .0,04
c, (3/7)^5 .(7/3)^-1 -(5/3)^6 : (343/625)^-2
Viết các tích dưới dạng lũy thừa :
a) \(18^{20}.45^5.5^{25}.8^{10}\)
b) \(\left(x^2.y\right)^5.\left(x^2.y^2\right)^7.\left(xy\right)^6.x^3\)
c) \(2^7.3^8.4^9.9^8\)
Viết dưới dạng lũy thừa của 1 số nguyên
a)\(12^3:\left(3^{-4}.64\right)\) b) \(\left(\dfrac{3}{7}\right)^5.\left(\dfrac{7}{3}\right)^{-1}.\left(\dfrac{5}{3}\right)^6:\left(\dfrac{343}{625}\right)^{-2}\)c) \(5^4.125.\left(2,5\right)^{-5}.0,04\)
Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của 3 : 1, 243, 1/3, 1/9
Viết các số sau đây dưới dạng lũy thừa của 3:
1, 243, 1/3, 1/9
a) Viết các số sau thành lũy thừa với số mũ âm
\(\dfrac{1}{1000000};0,00000002\)
b) Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
\(10^{-7};2,5.10^{-6}\)
viết các số sau dưới dạng lũy thừa an
a) ( 4.2 )5 : \(\left(2^3.\dfrac{1}{16}\right)\)
b) \(\dfrac{2^2.4.32}{2^2.2^5}\)
Câu 1: Cho A= 1+2+\(2^2\)+\(2^3+2^4+...+2^{200}\). Hãy viết A+1 dưới dạng một lũy thừa.
Câu 2: Cho B=3+\(3^2+3^3+...+3^{2005}\). CMR 2B+3 là lũy thừa của 3.
Câu 3: Cho C=3+\(3^2+3^3+...+3^{2008}\). Tìm x biết 2A+3=\(3^X\)
B=15^30 / 4^15 viết dưới dạng 1 lũy thừa