Luyện tập tổng hợp

Võ Thùy Trang

Hãy kể ra 30 từ tiếng anh vừa là danh từ, vừa là động từ.

( Huhu giúp mình với, 1 tiếng nữa mình phải nộp rùi)

Diệu Huyền
29 tháng 9 2019 lúc 19:56

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

4. Dislike (n, v): không thích

5. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

6. Reject (n, v): sự loại, từ chối

7. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

Bình luận (0)
Nguyễn Trung Kiên
29 tháng 9 2019 lúc 19:50

Fly, Conflict, Record, Permit, Present,Produce, Help, Drink, Study, Dislike, Increase, Produce, Reject, Suspect, Look, banhqua

Được 1 nửa đấy bạn sorry nha :(

Bình luận (0)
Vũ Minh Tuấn
29 tháng 9 2019 lúc 21:27

1. Conflict (n, v): mâu thuẫn, bất đồng

– I hope that won’t conflict with our plan in any way. (Hy vọng chuyện đó không mâu thuẫn với chương trình của chúng ta)

– She seems to be permanently in conflict with her superious. (Cô ta dường như lúc nào cũng bất đồng với cấp chỉ huy của mình)

2. Record (n, v): hồ sơ, ghi âm/ thu hình

– Remember to record the show. (Nhớ ghi âm/ thu hình buổi trình diễn nhé)

– I’ll keep a record of the request. (Tôi sẽ ghi vào hồ sơ lời yêu cầu này)

3. Permit (n, v): giấy phép, cho phép

– No one is permitted to pick the flowers. (Cấm không ai được hái hoa)

– We already got a permit to build a fence around the house. (Chúng tôi có giấy phép xây hàng rào quanh nhà)

4. Dislike (n, v): không thích

– Tell me about your likes and dislikes. (Hãy cho tôi biết bạn thích hay không thích những gì)

– Some men dislike shopping.(Vài quý ông không thích mua sắm)

5. Increase (n, v): sự tăng, tăng

– There is sharp increase in gas prices.(Giá xăng tăng bất chợt)

– The company has increased its workforce by 10 percent.(Công ty đã tăng số nhân viên lên 10%)

6. Produce (n, v): nông phẩm, sản xuất

– If you want to buy fresh produce, go to farmers’ markets.(Nếu bạn muốn mua rau trái tươi thì hãy ra chợ của các nông dân)

– Nuclear power plants produce 20% of the country’s energy.(Nhà máy điện nguyên tử sản xuất 20% năng lượng toàn xứ)

7. Reject (n, v): sự loại, từ chối

– This product is a reject because it is damaged. (Sản phẩm bị loại vì hư)

– The committee rejected the proposal. (Ủy ban từ chối đề nghị)

8. Suspect (n, v): sự tình nghi, nghi ngờ

– He’s the police’s prime suspect in the case. (Anh ta là kẻ tình nghi chính của cảnh sát trong vụ án)

– I suspected that she was not telling the truth. (Tôi nghi cô ta nói dối)

Chúc bạn học tốt!

Bình luận (0)

Các câu hỏi tương tự
Ngô Phương
Xem chi tiết
Erza Scarlet
Xem chi tiết
hello hello
Xem chi tiết
Cao Thị Hương Giang
Xem chi tiết
Lê Hoàng Gia Bảo
Xem chi tiết
Yuki ss Otaku
Xem chi tiết
Ngọc Ngô Hoàng Bảo
Xem chi tiết
chaengrosie_ngan_09
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Xuân Hòa
Xem chi tiết