a) Trường hợp nhúng vật vào chất lỏng là nước thường.
Bảng 17.1
Lần đo | Số chỉ Pv của lực kế trong không khí (N) | Số chỉ Pv của lực kế trong chất lỏng(N) |
Thể tích V1 phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (cm3) |
Hiệu số \(P_A=P_V-P_1\) N |
Trọng lượng PN của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (N) |
1 | 1,4 N | 0,4 N | 100 cm3 | 1,0 N | 1,0 N |
2 | 1,4 N | 0,4 N | 100 cm3 | 1,0 N | 1,0 N |
3 | 1,4 N | 0,4 N | 100 cm3 | 1,0 N | 1,0 N |
b) Trường hợp nhúng vật vào chất lỏng là nươc muối đậm đặc
Bảng 17.2
Lần đo | Số chỉ Pv của lực kế trong không khí bị vật chiếm chỗ (N) | Số chỉ Pv của lực kế trong chất lỏng bị vật chiếm chỗ | Thể tích V1 phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (cm3) |
Hiệu số \(F_A=P_V-P_1\) (N) |
Trọng lượng PN của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ (N) |
1 | 1,4 N | 0,37 N | 100 N | 1,03 cm3 | 1,03 N |
2 | 1, 4 N | 0,37 N | 100 N | 1,03 cm3 | 1,03 N |
3 | 1,4 N | 0,37 N | 100 N | 1,03 cm3 | 1,03 N |
Kết quả trung bình :
Trong nước thường : FA = ...1,0 N... = PN =...1,0 N...
Trong nước muối đậm đặc : FA =... 1,03 N... = PN = ...1,03 N...
Bài Này Tên Lực Đẩy Ac - Si - Mét và Sự Nổi Nhé. SGK - 151 bài 2 Hình Thành Kiến Thức