d: Xét ΔABC vuông tại A có
\(\widehat{B}+\widehat{C}=90^0\)
nên \(\widehat{C}=30^0\)
Xét ΔABC vuông tại A có
\(AC=AB\cdot\tan30^0\)
nên \(AC=6\sqrt{3}\left(cm\right)\)
\(\Leftrightarrow BC=12\left(cm\right)\)
d: Xét ΔABC vuông tại A có
\(\widehat{B}+\widehat{C}=90^0\)
nên \(\widehat{C}=30^0\)
Xét ΔABC vuông tại A có
\(AC=AB\cdot\tan30^0\)
nên \(AC=6\sqrt{3}\left(cm\right)\)
\(\Leftrightarrow BC=12\left(cm\right)\)
giải tam giác ABC vuông tại A, biết
a)AC=100 cm và góc C= 30 độ
b) B=35 độ và BC = 40cm
c)AB=70 cm và AC = 60cm
b)AB= 6cm và góc B = 60 độ
các bạn dễ thuow giải hộ mình nha :33
Giải tam giác vuông ABC ; . A = 90 do Biết:
a/ AB = 6 cm, AC = 8cm b/; BC = 12cm , B = 40 do
Cho tam giác ABC có CH là chiều cao; BC = 12 cm , B = 600 và Ĉ = 400.
a) Tìm độ dài CH và AC. b) Tính diện tích của tam giác ABC.
Cho rABC có CH là chiều cao; BC = 12 cm , B = 600 và Ĉ = 400.
a) Tìm độ dài CH và AC. b) Tính diện tích của tam giác ABC.
Cho \(\Delta ABC\) vuông tạ A có AB = 6 cm và BC = 12 cm
a. Tính độ dài cạnh AC và số đo các góc B, C
b. tia phân giác của góc B cắt cạnh AC tại D, giải tam giác vuông ABD
c. Từ D kẻ DE vuông góc BC (E thuộc BC). Không dùng số đo, chứng minh rằng \(\dfrac{S_{EDC}}{S_{ABC}}=tan^2\dfrac{B}{2}\)
Cho tam giác ABC vuông tại B, đường cao BH . Cho biết AB cm AC cm 6 , 10 .
a) Tính độ dài các đoạn thẳng BC BH HA HC , , , .
b) Gọi M và N theo thứ tự là hình chiếu của H trên AB và BC. Chứng minh: BN BC BM BA . . .
Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH AB = 12 cm và BC = 20 cm a tính độ dài AC và đường cao AH b tính tan C và số đo góc C làm tròn đến độ
Cho tam giác vuông ABC vuông tại A đường cao AH
a, biết AH= 12 cm CH = 5 cm Tính AC,AB,BC,BH
b, biết AB = 30 cm ah = 24 cm Tính AC ,CH,BC ,BH
c,biết AC = 20 cm ch = 16 cm Tính AB, AH, BC, BH
d, biết AB = 6 cm BC = 10 cm Tính AC, AH, BH, CH
e,biết BH = 9 cm ch = 16 cm Tính AC ,AB, BC, AH
Bài 2 Cho tam giác ABC vuông tại A có góc B= 60 độ BC = 20 cm
a, tính AB ,AC .
b, kẻ đường cao AH của tam giác tính AH, BH, CH.
Bài 3 giải tam giác ABC vuông tại A biết
a , AB =6 cm góc B =40 độ
b, AB = 10 cm góc C =35 độ
c, BC = 20 cm góc B = 58 độ d, BC = 82 cm góc C = 42 độ
e,BC = 32 cm , AC = 20 cm
f ,AB =18 cm AC = 21 cm
Bài 40 Sử dụng bảng số và máy tính hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần
Sin65 độ; cos 75 độ ;sin 70 độ; cos 18 độ; sin 79 độ.