bạn nhập pt vào máy tính rồi nhấn shift slove = ,sẽ ra nghiệm là 0,5 .lấy 0,5 thể vào căn thức rồi nhân liên hợp là ok
bạn nhập pt vào máy tính rồi nhấn shift slove = ,sẽ ra nghiệm là 0,5 .lấy 0,5 thể vào căn thức rồi nhân liên hợp là ok
Giải phương trình ( không chuyển về phương trình bậc 3)
\(\sqrt{2x+1}\) = \(\dfrac{1}{x}\)
Giải hệ phương trình \(\begin{cases}x^2+y^2+\frac{8xy}{x+y}=16\\x^3+x\sqrt{x+y}-3=0\end{cases}\)
Rút gọn :
\(G=\left(\sqrt{ab}-\frac{ab}{a+\sqrt{ab}}\right):\frac{\sqrt[4]{ab}-\sqrt{b}}{a-b}.\frac{1}{\sqrt{b}+\sqrt[4]{ab}}\)
Tính :
a) \(2^{2-3\sqrt{5}}.8^{\sqrt{5}}\)
b) \(3^{1+2\sqrt[3]{2}}:9^{\sqrt[3]{2}}\)
c) \(\dfrac{10^{2+\sqrt{7}}}{2^{2+\sqrt{7}}.5^{1+\sqrt{7}}}\)
d) \(\left(4^{2\sqrt{3}}-4^{\sqrt{3}-1}\right).2^{-2\sqrt{3}}\)
Biểu thức thu gọn của \(P=\dfrac{a^{\dfrac{1}{3}}\sqrt{b}+b^{\dfrac{1}{3}}\sqrt{a}}{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}-\sqrt[3]{ab}\) là
So sánh (làm bằng cách tự luận):
\(\sqrt[3]{7}+\sqrt{15}và\sqrt{10}+\sqrt[3]{28}\)
Rút gọn biểu thức:
\(\sqrt{\frac{a+\sqrt{a^2-b}}{2}}+\sqrt{\frac{a-\sqrt{a^2-b}}{2}}\)
Cho a, b là những số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:
\(a)\ \dfrac{a^{\dfrac{4}{3}}(a^{\dfrac{-1}{3}}+a^{\dfrac{2}{3}})}{a^{\dfrac{1}{4}}(a^{\dfrac{3}{4}}+a^{\dfrac{-1}{4}})}\)
\(b)\ \dfrac{b^{\dfrac{1}{5}} (\sqrt[5]{b^4}-\sqrt[5]{b^{-1}})}{b^{\dfrac{2}{3}}(\sqrt[3]{b}-\sqrt[3]{b^{-2}})}\)
\(c)\ \dfrac{a^{\dfrac{1}{3}}b^{\dfrac{-1}{3}}-a^{\dfrac{-1}{3}}b^{\dfrac{1}{3}}}
{\sqrt[3]{a^2}-\sqrt[3]{b^2}}\)
\(d)\ \dfrac{a^{\dfrac{1}{3}} \sqrt{b}+b^{\dfrac{1}{3}} \sqrt{a}}
{\sqrt[6]{a}+\sqrt[6]{b}}\)
Hãy so sánh các cặp số sau :
a) \(\sqrt{17}\) và \(\sqrt[3]{28}\)
b) \(\sqrt[4]{13}\) và \(\sqrt[5]{23}\)
c) \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{\sqrt{3}}\) và \(\left(\dfrac{1}{3}\right)^{\sqrt{2}}\)
d) \(4^{\sqrt{5}}\) và \(4^{\sqrt{7}}\)