\(\left[{}\begin{matrix}x=-1+\sqrt{5}\\x=-1-\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
\(\left[{}\begin{matrix}x=-1+\sqrt{5}\\x=-1-\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
giải phương trình: \(2x^3-4\sqrt{2}x^2+12x-8\sqrt{2}=0\)
Giải pt
a. X4-4x3-6x2 -4x+1=0
b 4x2 +1/x2+7=8x+4/x
C 2x4+3x3 -16x2 +3x +2=0
tìm x e Z / x4-4x3+6x2-4x+5 là số ngtố
giải các phương trình sau
a. \(2\sqrt{12x}-3\sqrt{3x}+4\sqrt{48x}=17\)
b. \(\sqrt{x^2-6x+9}=1\)
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}y^3-6x^2+12x-8=0\\z^3-6y^2+12y-8=0\\x^3-6z^2+12z-8=0\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình:
1) \(x^4-4x+3=0\)
2) \(x^4=2x^2-12x+8\)
Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
1. Phương trình bậc hai và hệ thức vi ét
a. -3² + 2x + 8=0
b. 5x² - 6x - 1=0
c. -3x² + 14x - 8=0
2. Nhẩm nghiệm của các phương trình bậc hai sau:
a) 5x² + 3x -2=0
b) -18x² + 7x +11=0
c) x² + 1001x + 1000 =0
d) -7x² - 8x + 15=0
e) 2x³ - 4x² - 6x =0
3. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
a) u + v =14, uv=40
b) u + v = -7, uv=12
c) u + v = -5, uv = -24
Giải phương trình: x4+4x3+12x2+12x+27=0
giải phương trình: \(\sqrt{4x^2-4x+5}+\sqrt{12x^2-12x+19}=6\)