Bài 1: Giải các phương trình:
a) |-x2+4x-6|=-x2+2
b) |x-2|=x-2
c) |4x2-4x+1|+4x=2
d) |x2-5x+6|=x-2
giải phương trình
\(3x^2+4y^2+5z^2+4xy-4yz-6xz-2x-4y-2z+3=0\)
7) x4+2x3-2x2+2x-3=0
8) (x-1)( x2+5x-2)-x3+1=0
9) x2+(x+2)(11x-7)=4
(GIẢI PHƯƠNG TRÌNH)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
giải phương trình x3+7x2+6x-30/x3-1=x2-x+16/x2+x+1
giải phương trình: x.(x+1).(x^2+x+1)=0
a) Giải phương trình: x^2+9x^2/(x+3)^2=40 b) Tìm m sao cho phương trình:(m-1)x+3m-2=0 có nghiệm duy nhất thỏa mãn: x lớn hơn hoặc bằng 1
Bài 1: a. Giải phương trình nghiệm nguyên: x2+xy-2x+1=x+y
b. Cho x,y là các số thực khác thỏa mãn: x2-2xy+2y2-2y-2x+5=0
Tính P = xy+x+y+15/4xy
Bài 2: Cho a,b nguyên dương với a+1 và b+2007 đều chia hết cho 6. CMR: 4a+a+b chia hết cho 6
Bài 3: Cho a,b >0 thỏa mãn a+b=1
Tính GTNN của P =1/ab+40(a4+b4)(bài này dùng bất dẳng thức cô-si và bunhiacopxki)
Giải phương trình:
(3x-1)2 -3(3x-2)=9(x+1)(x-3)