Giải phương trình:
a) x4 - 2x3 + x2 - 4x +4 = 0
b) x4 + 2x3 - 3 = 0
c) 2x4 - 100x + 98 = 0
d) (x + 1)(x + 2)(x + 3)(x + 4) = 24
Giải phương trình:
(x2-1)3+(x2+2)3+(2x-1)3+(3x+3)(2x-1)(1-x)(x2+2)=0
Chứng minh các bất đẳng thức sau với x, y, z > 0
a) x2 + y2 ≥ (x + y)2/2
b) x3 + y3 ≥ (x + y)3/4
c) x4 + y4 ≥ (x + y)4/8
d) x2 + y2 + z2 ≥ xy + yz + zx
e) x2 + y2 + z2 ≥ (x + y + z)2/3
f) x3 + y3 + z3 ≥ 3xyz
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình bậc nhất một ẩn là: A. 3x + 1 = 0 B. 0x – 1 = 0 C. x2 + 3 = 0 D. 5x – 2y = 0
Giải phương trình ;
(1+1/x3)(1+x)3=16
Bài 1: Giải phương trình và bất phương trình sau: 1. 5.(2-3x). (x-2) = 3.( 1-3x) 2. 4x^2 + 4x + 1= 0 3. 4x^2 - 9= 0 4. 5x^2 - 10=0 5. x^2 - 3x= -2 6. |x-5| - 3= 0
Bài 1: Giải các bất phương trình sau
a) x+1/x+3 > 1
b) 2x-1/x-3 ≤ 2
c) x2+2x+2/x2+3 ≥ 1
d) 2x+1/x2+2 ≥ 1
Giải phương trình
( \(x^2\)- \(2x\)+\(1\) ) - \(4=0\)
:Các biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến đúng hay sai :
a/ 2(2x+x2)-x2(x+2)+(x3-4x+3) b/ x(x2+x+1)-x2(x+1) –x+5
c/ 3x(x-2)-5x(x-1)-8(x2-3) d/ 2y(y2+y+1)-2y2(y+1)-2(y+10)
Bài 2: Giải các phương trình sau
a) (x2 - 5x + 7)2 - (2x-5)2 = 0
b) | 2x-1| = 5
c) |2x-1| = |x+5|
d) |3x+1| = x-2
e) |3-2x| = x+2
f) |2x-1| = 5-x
g) |-3x| = x-2