giải phương trình sau :
\(\sqrt{\sqrt{3}-x}=x\sqrt{\sqrt{3}+x}\)
a) Gỉai phương trình :
\(3x^2-2x\sqrt{3}-3=0\)
b) Gỉai hệ phương trình sau :
\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x-1\right)+y=\left(x+1\right)\left(x-3\right)\\2x-3y=-1\end{matrix}\right.\)
a) Gỉai phương trình :
\(3x^{2^{ }}-2x\sqrt{3}-3=0\)
b) Gỉai hệ phương trình :
\(\left\{{}\begin{matrix}x\left(x-1\right)+y=\left(x+1\right)\left(x-3\right)\\2x-3y=-1\end{matrix}\right.\)
Giải phương trình : \(\sqrt{x^2-3x+2}+\sqrt{x+3}=\sqrt{x-2}+\sqrt{x^2+2x-3}\)
Chứng minh rằng x0=\(\sqrt{2+\sqrt{2+\sqrt{3}}}-\sqrt{6-3\sqrt{2+\sqrt{3}}}\) là một nghiệm của phương trình: \(x^4-16x^2+32=0\)
1.Giải phương trình:
a) x-3=\(\sqrt{x-1}\)
b)\(\sqrt{x^2+x-2}+2\sqrt{x-1}-\sqrt{x+2}-2=0\)
2. Cho x,y \(\in R\) thỏa mãn
\(\sqrt{x-1}-y\sqrt{y}=\sqrt{y-1}-x\sqrt{x}\)
Hãy giải phương trình:
3xy-4x+2y-1=0
Bài 1 :a)Cho a,b,c là độ dài 3 cạnh của một tam giác.Chứng minh rằng khi đó \(\sqrt{a};\sqrt{b};\sqrt{c}\) cũng là độ dài 3 cạnh của một tam giác nào đó
b)Giải phương trình:
\(\sqrt{x+2}\left(x+\sqrt{2x+1}\right)=x+2+x\sqrt{2x+1}\)
Bài 2:Giải phương trình:
\(\sqrt{6x^2+1}=\sqrt{2x-3}+x^2\)
cho A = \(\left(\dfrac{\sqrt{x+1}}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{5\sqrt{x}+2}{4-x}\right):\dfrac{3\sqrt{x}-x}{x+4\sqrt{x}+4}\)
rut gon A
Câu 1:Chứng minh với mọi \(x\ge0;x\ne4\)thì biểu thức Q=\(\frac{\sqrt{x}+2}{\sqrt{x+4}}\)không thể nhận giá trị nguyên
Câu 2:Giải các phương trình sau:
a)\(4x^2+11x+18=8\sqrt{\left(x+2\right)\left(x^2+2x+3\right)}\)
b)\(3x^2-11x-22=7\sqrt{\left(x+2\right)\left(x+5\right)\left(x-7\right)}\)
Câu 3:Giải các hệ phương trình:
a)\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-y\right)\left(x^2+y^2\right)+y\left(x^2-5\right)=xy^2-5x\\4x\sqrt{y+3}+2\sqrt{2x-1}=4y^2+3x+3\end{matrix}\right.\)
b)\(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{2x+1}.\left(2x+3\right)-2y=y^3\\\sqrt{2x+13}+5=3y+\sqrt{2x+6}\end{matrix}\right.\)
Câu 4:Giả sử (x;y) là các số thực thỏa mãn:
\(\left(x+\sqrt{3+x^2}\right).\left(y+\sqrt{3+y^2}\right)=9\)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P=x^2+xy+y^2\)