Câu 1: Cho a, b là bình phương của 2 số nguyên lẻ liên tiếp. Chứng minh: ab – a – b + 1 chia hết 48
Câu 2: Tìm tất cả các số nguyên x y, thỏa mãn x > y > 0: x^3 + 7y = y^3 +7x
Câu 3: Giải phương trình : (8x – 4x^2 – 1)(x^2 + 2x + 1) = 4(x^2 + x + 1)
:-? Giải các phương trình nghiệm nguyên sau:
a) xy + 3x – y = 38 b)2x + 1 = y( x2 + x + 1) c)yx2 + ( y- 2) x + y – 1 = 0
d)2x2 + y2 - 2xy + 2y -6x + 5 = 0 e)x2 - 4xy + 5y2 =16
Bài 1: Biết x ; y ; z là nghiệm nguyên của phương trình x2 + y2 + z2 = xy + 3y + 2x - 4
Khi đó x + y + z = ?
Bài 2 : Số nghiệm nguyên dương của phương trình x2 - 2y2 = 5
Bài 3 : Phương trình x2 + y2 + 2x + 1 = 0 có nghiệm ( x;y) = (.......) ?
Giúp mk vs !!!
Tìm nghiệm nguyên của phương trình
â) x+y=xy
b) p(x+y)=xy với p nguyên tố
c) 5xy-2y\(^2\)-2x\(^2\)+2=0
Giải phương trình nghiệm nguyên \(x^2+2y^2+3xy-x-y+3=0\)
Giải phương trình nghiệm nguyên
\(x^3-y^3-2y^2-3y-1=0\)
chứng minh đẳng thức
\(\left(\frac{x-y}{2y-x}-\frac{x^2+y^2+y-2}{x^2-xy-2y^2}\right):\frac{x^4+4x^2y^2+y^4-4}{x^2+y+xy+x}:\frac{1}{2x^2+y+2}=\frac{x+1}{2y-x}\)
Rút gọn
\(A=\left(\dfrac{x-y}{2y-x}+\dfrac{x^2+y^2+y-2}{2y^2+xy-x^2}\right):\dfrac{4x^2+4x^2y+y^2-4}{x^2+y+xy+x}\)
(1) Phương trình nào sau đây là phương trinhc bậc nhất 1 ẩn ?
A. 5y - 1 = 0
B. √2y + 3 = 0
C. .1/x - 1 =3
D.1/2 - 4x = 0
(2) x = 1/2 là nghiệm của phương trình :
A. 2x + 1 = 0
B. 3x - 2 = x - 1
C. 2x - 1 = x
D. x mũ 2 = 1
(3) Điền vào chỗ trống (...) để có mệnh đề đúng:
a) Phương trình -5x - 1 = 0 có tập nghiệm là .....
b) Phương trình 9x mũ 2 + 16 = 0 có tập nghiệm là .....
c) Phương trình 2(x - 1) = 2(x + 1) có tập nghiệm là ...
d) Phương trình (x + 2) mũ 2 = x mũ 2 + 4x + 4 có tập nghiệm là ...
(4) Phương trình x + 9/6 - 2(x + 9)/3 = x + 9/7 có tập nghiệm là :
A. S={6} B.S={3}
C. S={-7} D.S={-9}