c: \(\Leftrightarrow x-3=0\)
hay x=3
c: \(\Leftrightarrow x-3=0\)
hay x=3
Giải các phương trình và hệ phương trình sau :
1. \(3x^2-7x+2=0\)
2. \(x^4-5x+4=0\)
3. \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{5}x-2y=7\\x-\sqrt{5}y=2\sqrt{5}\end{matrix}\right.\)
Dùng công thức nghiệm,giải các phương trình sau:
a. \(x^2+3x+4=0\)
b. \(4x^2-4x+1=0\)
c. \(x^2-5x-6=0\)
d. \(3x^2+12x-2=0\)
e. \(x^2+2\sqrt{5}x-1=0\)
f. \(2x^2-4\sqrt{2}x+2=0\)
Giải hệ: \(\left\{{}\begin{matrix}\sqrt{\left(2x+y\right)^2-8x+3}+\sqrt{2x+2y-3}=3\sqrt{y}\\\sqrt{2x+y-2}+\sqrt{5x-4}+\sqrt{2-y}+6x^2-x-8=0\end{matrix}\right.\)
Dùng công thức nghiệm,công thức nghiệm thu gọn giải các phương trình sau:
a.\(x^2-4x-21=0\)
b.\(4x^2+28x+49=0\)
c.\(6y^2-5\sqrt{2}y+2=0\)
d.\(y^2-\left(1+\sqrt{3}\right)y+\sqrt{3}=0\)
e.\(x^2+3x-10=0\)
a)\(\sqrt{5x-2}=3\)
b)\(\sqrt{x^2-4x+4}-5=0\)
c)\(3\sqrt{4x+8}-\sqrt{9x+18}+9.\sqrt{\dfrac{x+2}{9}}=\sqrt{72}\)
Giải các phương trình
a.\(x^4-5x^2+4=0\)
b.\(x-5\sqrt{x}-6=0\)
c.\(4x^4+7x^2-2=0\)
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 3x ^ 2 - 5x + 2 = 0
d) - 4x ^ 2 + 25 = 0
b) 11x - 2x ^ 2 = 0
e) sqrt(x ^ 2 - x + 9) = 2x + 1
c) x ^ 2 + 5x + 7 = 0
f) 6x ^ 4 - 7x ^ 2 + 1 = 0
cho bieur thức M=\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-2}-\dfrac{4\sqrt{x}-4}{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}-2\right)}\)với x >0 x ≠4
b. tính giá trị của M khi x= 3+\(2\sqrt{2}\)
c. tìm giá trị của x để M >0
giải phương trình vô tỉ
1,\(\sqrt{1-\sqrt{x}}+\sqrt{4+x}=3\)
2,\(\sqrt{x+1}+\sqrt[3]{7-x}=2\)
3,\(\sqrt{x}+\sqrt{x+1}=\sqrt{x-1}+\sqrt{x+4}\)
4,\(\left(x+3\right)\sqrt{10-x^2}=x^2-x-12\)
5,\(\sqrt[3]{x-1}+\sqrt[3]{x-2}=\sqrt[3]{2x-3}\)