Bài I: 1) Giải các phương trình a/8 + 4x = 3x – 1
2) Giải các bất phương trình a) 10 - 5(x + 3) > 3(x - 1)
giải phương trình
a)\(\frac{7x+10}{x+1}\left(x^2-x-2\right)=\frac{7x+10}{x+1}\left(2x^2-3x-5\right)\)
b)\(\frac{1}{x^2-5x+6}+\frac{1}{x^2-7x+12}+\frac{1}{x^2-9x+20}+\frac{1}{x^2-11x+30}=\frac{1}{8}\)
c)\(x^2+\frac{1}{x^2}+\frac{9x}{2}-\frac{9}{2x}+7=0\)
Giải phương trình
(x^2-5x+1)/(2x+1) +2 = - (x^2-4x+1)/(x+1)
Giải phương trình:\(\frac{x^2-5x+1}{2x+1}+2=\frac{x^2-4x+1}{x+1}\)
Giải phương trình:\(\frac{x^2-5x+1}{2x+1}+2=\frac{x^2-4x+1}{x+1}\)
bài 2:
a) x2+2/x3-1 + 2/x2+x+1 + 1/1-x
b) 9/x3-9x - (-1)/x+3
c) x3-8/5x+10 . x2+4x/x2+2x+4
d)5x+10/4x-8 . 4-2x/x+2
e) (x-13)2/2x5 . (-3x2)/x-13
g) x2+6x+9/1-x . (x-1)2/2(x+3)2
Bài 1: Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 2(3-4x) = 10-(2x – 5)
Giải các bất phương trình và phương trình sau :
a) 3(2-4x) = 11-(3x – 1)
Bài 1:Phân tích đa thức thành nhân tử
a)x^2-6x+8
b)x^2+4x+3
c)4x^2+4x-3
d)x^2-x-12
e)x^2-5x+6
f)x^2-5x-14
g)4x^2-3x-1
h)3x^2-2x-5
i)9x^2-6x+1
Giải phương trình:
\(\dfrac{x^2-4x+1}{x+1}+2\)\(=\dfrac{x^2-5x+1}{2x+1}\)