Giải hệ phương trình
x-|y-5|=8
|x+11|+3|y-5|=21
\(\left\{{}\begin{matrix}x\sqrt{5}-\left(1+\sqrt{3}\right)y=1\\\left(1+\sqrt{3}\right)x+y\sqrt{5}=1\end{matrix}\right.\)giải hệ phương trình
giải phương trình (x+1)(x+2)(x+4)(x+8)=28x^2
giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3=3\left(x-y\right)\\x+y=-1\end{matrix}\right.\)
giải hệ phương trình sau
\(\left\{{}\begin{matrix}x^3+x^2\left(y-1\right)-5\left(x+y\right)=5\\3\sqrt{1+2x^2}+2\sqrt{40+9y^2}=5\sqrt{11}\end{matrix}\right.\)
1.Giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x+y=5\\3x-2y=11\end{matrix}\right.\)
2.Rút gọn biểu thức:
B=\(\left(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-2}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+2}+\dfrac{5\sqrt{x}+2}{4-x}\right):\dfrac{1}{\sqrt{x}+2}\)với x>0;x\(\ne\)9
Giải hệ phương trình : \(\left\{{}\begin{matrix}x^3-y^3-6x^2+13x-y=10\\\sqrt{2x+y+5}-\sqrt{3-x-y}=\left(2x-5\right)y+2\end{matrix}\right.\)
Giải phương trịnh, hệ phương trình sau:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}x^2+y^2=1\\x^2-x=y^2-y\end{matrix}\right.\)
b) \(x^2+4x+7=\left(x+4\right)\sqrt{x^2+7}\)
Giải hệ phương trình :\(\left\{{}\begin{matrix}x+xy+y=1\\y+yz+z=4\\z+xz+x=9\end{matrix}\right.\) trong đó x,y,z>0
1.giải hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}2x-y=3\\x+y=0\end{matrix}\right.\)
2.Rút gọn biểu thức
\(A=\dfrac{x+20}{x-4}+\dfrac{2}{\sqrt{x}+2}-\dfrac{6}{\sqrt{x}-2}\) với x\(\ge\)0;x\(\ne\)4