1. Giải các bất phương trình sau :
a, (2x2 - 6x - 8 )(-x2 - x + 12 ) < 0
b, ( 1 - 2x )(x2 + x - 30 )(x2 - 4x + 4 ) \(\le\) 0
c, \(\frac{2x^2-5x+2}{x^2+7x+12}\ge0\)
d, \(\frac{2x^2-7x-7}{x^2-3x-10}\le1\)
e, \(\frac{x^2-5x+6}{x^2+5x+6}\ge\frac{x+1}{x}\)
f, \(\frac{2}{x^2-x+1}-\frac{1}{x+1}\ge\frac{2x-1}{x^3+1}\)
giải các bất phương trình tích và các bất phương trình thương
b/ \(\dfrac{3x+5}{2x^2-5x+3}\)≥0
c/2x3+x+3>0
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\sqrt{2-|x-2|}>x-2\)
b) \(x^2+3x+2\geq 2\sqrt{x^2+3x+5}\)
c) \(4\sqrt{x}+\frac{2}{\sqrt{x}}<2x+\frac{1}{2x}+2\)
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\dfrac{2x^2}{\left(3-\sqrt{9+2x}\right)^2}< x+21\)
b) \(\sqrt{x-\dfrac{1}{x}}+\sqrt{1-\dfrac{1}{x}}\ge x\)
Bài 1: Tìm tập nghiệm của phương trình và bất phương trình
a) \(\frac{x^2+2x+8}{|x+1|}< 0\)
b) \(\frac{2x^2-3x+1}{|4x-3|}< 0\)
c) \(|x^2-x-12|>x+12-x^2\)
d) \(|x^2-5x+6|=x^2-5x+6\)
e) \(\frac{|x^2-8x+12|}{\sqrt{5-x}}>\frac{x^2-8x+12}{\sqrt{5-x}}\)
f) \(\frac{|x^2-7x+10|}{\sqrt{x-3}}=\frac{x^2-7x+10}{\sqrt{x-3}}\)
g) \(\frac{1}{x-3}\ge\frac{1}{x+3}\)
h) \(\frac{2x^2-3x+4}{x^2+2}>1\)
Bài 2: Tìm tập xác định của hàm số
a) y =\(\sqrt{\frac{2}{x^2+5x+6}}\)
b) y = \(\sqrt{x^2+x+2}+\frac{1}{2x-3}\)
c) y = \(\sqrt{\frac{x^2-1}{1-x}}\)
1. Giải các phương trình sau :
a, \(\frac{x^2-4x+4}{x^2-2x+1}+\frac{\left|2x-4\right|}{\left|x-1\right|}-3=0\)
b, \(\left|x^2-5\right|x\left|+4\right|=\left|2x^2-3\right|x\left|+1\right|\)
Giải các bất phương trình sau :
a) \(x^2-2x+3>0\)
b) \(x^2+9>6x\)
1)Cho phương trình x^2 -2mx + 2m-1=0
Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi m
2) giải các phương trình và bất phương trình:
a) √3-x = x+3
b) |x^2 -3x+2| =< 8-2x
c) √ 8+2x -x^2 > 6-3x
3) Cho bpt 2x^2+(m-1)x +1-m >0
Tìm m để bpt có nghiệm đúng với mọi x
bài 1: giải hệ bất phương trình sau:
a) \(\left\{{}\begin{matrix}2-x>0\\2x+1>x-2\end{matrix}\right.\)
b) \(\left\{{}\begin{matrix}3\left(x-6\right)< -3\\\frac{5x+1}{2}>7\end{matrix}\right.\)
c) \(\left\{{}\begin{matrix}\frac{x-2}{x-1}\le0\\\left(x-1\right)\left(x+1\right)\le0\end{matrix}\right.\)
bài 2: xét dấu các nhị thức sau:
a) q(x)=\(\frac{\left(x-1\right)\left(2x-7\right)}{\left(2+x\right)^2}\)
b) n(x)=\(\frac{\left(1-2x\right)\left(2x-1\right)}{3+x}\)
bài 3: giải các bất phương trình sau;
a) 2\(\left|x-3\right|-\left|3x+1\right|\le x+5\)
b) \(\left|\frac{3x+1}{x-3}\right|< 3\)