Theo đề, ta có:
\(\dfrac{2\cdot3+3\cdot m+5\cdot8+6\cdot7+7\cdot2+8\cdot9+10\cdot n}{7}=6\)
=>6+3m+40+42+14+72+10n=42
=>3m+10n=-132
mà m+n=7
nên m=202/7; n=-153/7
Theo đề, ta có:
\(\dfrac{2\cdot3+3\cdot m+5\cdot8+6\cdot7+7\cdot2+8\cdot9+10\cdot n}{7}=6\)
=>6+3m+40+42+14+72+10n=42
=>3m+10n=-132
mà m+n=7
nên m=202/7; n=-153/7
Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Tiếng Anh học kỳ I của học sinh lớp 7 được ghi
trong bảng sau :
7 4 7 6 6 4 6 8
8 7 8 6 4 8 8 6
9 8 8 7 9 5 5 5
7 2 7 6 7 8 6 10
a. Dấu hiệu ở đây là gì ? N= ?
b. Lập bảng “ tần số ” .
c. Tính số trung bình cộng
d. Tìm mốt của dấu hiệu.
e. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
f. Rút ra ít nhất 5 nhận xét về sự phân bố điểm kiểm tra.
Bài 1: Điểm kiểm tra toán(1 tiết) của học sinh lớp 7A được lớp trưởng ghi lại ở bảng sau:
Điểm số(x):3 4 5 6 7 8 9 10
Tần số(n):1 2 6 13 8 10 2 3 N=45
a)Dấu hiệu ở đây là gì?Có bao nhiêu học sinh làm bìa kiểm tra?
b)Tính điểm trung bình làm được cuả học sinh lớp 7A
c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét (Vẽ giúp em ạ!!!)
d)Tìm mốt của dấu hiệu
e)Tính tần suất ( công thức f=n/N)
Bài 2:Theo dõi thời gian làm 1 bài toán(tính bằng phút)của 40 HS,giáo viên lập được bảng sau:
Giá trị(x):4 5 6 7 8 9 10 11 12
Tần số(n):5 3 4 2 8 6 5 6 1 N=40
a)Dấu hiệu mà cô giáo chủ nhiệm quan tâm là gì?Có bao nhiêu bạn?
b)TÍnh thời gian trung bình giải một bài toán của học sinh
c)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và rút ra nhận xét(Vẽ giúp em ạ!!!)
d)Tìm mốt của dấu hiệu
e)Tính tần suất(công thức f=n/N)
Cần gấp ạ!!!!
ÔN TẬP ĐẠI SỐ CHƯƠNG III
|
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng.
Bài 1:Theo dõi thời gian làm bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7A. Cô giáo lập được bảng sau:
Thời gian (x) |
2 3 5 6 9 10 12 |
|
Tần số (n) |
1 2 8 10 3 7 5 |
N = 36 |
Câu 1: Số các giá trị của dấu hiệu là:
A. 36B. 7C. 35D. 40
Câu 2: Số các giá trị là khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7B. 36C. 6D. 8
Câu 3: “Tần số” của giá trị 10 là:
A. 6B. 7C. 8D. 9
Câu 4: Giá trị có “tần số” 3 là:
A. 5B. 10C. 2D. 9
Câu 5: Giá trị lớn nhất là:
A. 3B. 2C. 12D. 10
Bài 2: Điểm kiểm tra môn toán của 20 học sinh được liệt kê trong bảng sau:
89710578798
67964107978
Hãy chọn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng ghi vào giấy làm bài
1) Số các giá trị của dấu hiệu phải tìm là
A. 10B. 7C. 20D. 12
2) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 7B. 10C. 20D. 8
3) Tần số của học sinh có điểm 10 là:
A. 5B. 4C. 3
1, Điểm môn Toán của một nhóm học sinh được cho bởi bảng sau:
9 |
7 |
9 |
7 |
10 |
6 |
6 |
9 |
7 |
6 |
8 |
7 |
9 |
8 |
8 |
5 |
10 |
7 |
9 |
9 |
Câu 1: Có bao nhiêu học sinh trong nhóm?
A. 22 B. 20 C. 10 D. 18
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
A. 10 B. 8 C. 20 D. 6
Câu 3: Tần số học sinh có điểm 7 là:
A. 8 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:
A. 7 B. 6 C. 9 D. 8
Câu 5: Tần số của giá trị lớn nhất là:
A. 1 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 6: Điểm trung bình của nhóm học sinh này là:
A. 7,52 B. 7,50 C. 8,0 D. 7,8
II. TỰ LUẬN
Bài 1:
Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:
8 |
8 |
9 |
6 |
5 |
7 |
9 |
7 |
9 |
5 |
8 |
7 |
7 |
9 |
8 |
8 |
8 |
8 |
6 |
10 |
10 |
9 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
8 |
6 |
8 |
7 |
5 |
10 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
7 |
8 |
6 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
6 |
8 |
8 |
5 |
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
105889789147
5781098107148
989999105514
Bài 3: Cân nặng của 20 bạn (tính theo kg) trong một lớp học được ghi như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 3232 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 |
5 |
4 |
6 |
6 |
4 |
6 |
5 |
8 |
8 |
2 |
6 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
8 |
4 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
5 |
5 |
8 |
6 |
10 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy? c) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.Qua bảng “tần số”, em hãy rút ra nhận xét
Bài 5. Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
310781095
48781096
8866888
76105878
84105479
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .
d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tần số của nó là mấy?
e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là mấy? Tần số của nó?
Bài 6: kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau
8 | 7 | 10 | 6 | 6 | 7 | 5 | 7 | 6 | 7 |
8 | 9 | 6 | 10 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 9 |
6 | 9 | 9 | 9 | 7 | 5 | 8 | 5 | 7 | 8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “Tần số”
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Nhận xét
GIÚP MÌNH VỚI CÁC BẠN ƠI
Bài 1:
Kết quả bắn súng của một vận động viên được ghi lại trong bảng sau:
8 |
8 |
9 |
6 |
5 |
7 |
9 |
7 |
9 |
5 |
8 |
7 |
7 |
9 |
8 |
8 |
8 |
8 |
6 |
10 |
10 |
9 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
8 |
6 |
8 |
7 |
5 |
10 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
7 |
8 |
6 |
8 |
7 |
8 |
10 |
9 |
6 |
8 |
8 |
5 |
Bài 2: Theo dõi thời gian làm bài tập (tính theo phút) của 30 học sinh (ai cũng làm được) và ghi lại như sau
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì?
b) Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
105889789147
5781098107148
989999105514
Bài 3: Cân nặng của 20 bạn (tính theo kg) trong một lớp học được ghi như sau:
32 36 30 32 36 28 30 31 28 3232 30 32 31 45 28 31 31 32 31
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Lập bảng tần số và nhận xét.
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Bài 4. Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:
7 |
5 |
4 |
6 |
6 |
4 |
6 |
5 |
8 |
8 |
2 |
6 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
8 |
4 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
5 |
5 |
8 |
6 |
10 |
Hãy cho biết:
a) Dấu hiệu mà người ta cần quan tâm là gì? b) Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu? Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong dãy? c) Lập bảng tần số các giá trị của dấu hiệu.Qua bảng “tần số”, em hãy rút ra nhận xét
Bài 5. Thời gian giải một bài toán (tính theo phút) của học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
310781095
48781096
8866888
76105878
84105479
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Số các giá trị là bao nhiêu?
c) Có bao nhiêu giá trị khác nhau .
d) Giá trị lớn nhất ở đây là bao nhiêu? Tần số của nó là mấy?
e) Giá trị nhỏ nhất ở đây là mấy? Tần số của nó?
Bài 6: kiểm tra một tiết môn Toán của học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau
8 | 7 | 10 | 6 | 6 | 7 | 5 | 7 | 6 | 7 |
8 | 9 | 6 | 10 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 9 |
6 | 9 | 9 | 9 | 7 | 5 | 8 | 5 | 7 | 8 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị? Số các giá trị khác nhau?
b) Lập bảng “Tần số”
c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
d) Nhận xét
CÁC BN GIÚP MIK NHÉ
MAI MIK CÓ HẠN RỒI
Bài 2. Điểm bài kiểm tra môn toán học kì I của 32 học sinh lớp 7 được ghi trong bảng sau:
7 |
4 |
4 |
6 |
6 |
4 |
6 |
8 |
8 |
7 |
2 |
6 |
4 |
8 |
5 |
6 |
9 |
8 |
4 |
7 |
9 |
5 |
5 |
5 |
7 |
2 |
7 |
6 |
7 |
8 |
6 |
10 |
a. Dấu hiệu ở đây là gì?
b. Lập bảng" tần số"?
c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng?